przeprowadzać wywiad trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ przeprowadzać wywiad trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ przeprowadzać wywiad trong Tiếng Ba Lan.
Từ przeprowadzać wywiad trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là phỏngvấn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ przeprowadzać wywiad
phỏngvấn
|
Xem thêm ví dụ
To jest pracowniczka społeczna, przeprowadzająca wywiad z Hyun Soon. Đây là một nhân viên xã hội đang phỏng vấn Huyn- Sook. |
Miałem przywilej przeprowadzania wywiadu z tą cudowną czteroosobową rodziną: matką, ojcem, młodszym bratem i z Susie. Đó là đặc ân của tôi để phỏng vấn gia đình tuyệt vời có bốn người này: người mẹ, người cha, người em trai và Susie. |
Przeprowadzam wywiad ze swoimi rodzicami, Ronem i Estelle, na kongresie w Townsville w Australii, rok 2014 Phỏng vấn cha mẹ tôi tên là Ron và Estelle tại một hội nghị ở Townsville, Úc, năm 2014 |
Używam tych samych umiejętności, przeprowadzając wywiady zawodowo, jak i w życiu prywatnym. Giờ tôi sẽ sử dụng chính xác các kỹ năng phỏng vấn chuyên nghiệp mà tôi thường sử dụng hằng ngày. |
Kilka lat temu przeprowadzałem wywiady z misjonarzami. Cách đây vài năm, tôi đang phỏng vấn những người truyền giáo. |
Przybliż wydarzenie z różnych punktów widzenia, przeprowadzając „wywiady” z głównymi bohaterami oraz świadkami. Tường thuật sự việc theo các quan điểm khác nhau bằng cách “phỏng vấn” các nhân vật chính và các nhân chứng. |
We wczesnym Kościele przedstawiciel Władz Naczelnych przeprowadzał wywiad z misjonarzami przed ich wyjazdem. Trong những ngày đầu của Giáo Hội, những người truyền giáo đều được một Vị Thẩm Quyền Trung Ương phỏng vấn trước khi họ đi truyền giáo. |
Kiedy byłem nowym prezydentem misji w Brazylii, przeprowadzałem wywiady z kilkoma starszymi. Khi tôi còn là một chủ tịch phái bộ truyền giáo mới ở Brazil, tôi đã phỏng vấn một số anh cả. |
Minęły tygodnie i wkrótce przeprowadzałem wywiady z tymi samymi misjonarzami. Nhiều tuần trôi qua và chẳng bao lâu thì cũng những người truyền giáo đó lại đến để phỏng vấn một lần nữa. |
Prezydenci palików i biskupi płyną na fali, gdyż poświęcają coraz więcej godzin na przeprowadzanie wywiadów z przyszłymi misjonarzami. Các chủ tịch giáo khu và giám trợ nắm lấy cơ hội khi họ dành càng ngày càng nhiều thời giờ hơn để phỏng vấn những người truyền giáo tương lai. |
Nauczę was, jak dobrze przeprowadzać wywiady, a to pomoże wam stać się lepszymi rozmówcami. Vậy nên, tôi sẽ dạy cho bạn cách phỏng vấn người khác, điều này thực sự giúp bạn trở thành người giao tiếp giỏi hơn. |
Uważam, że właśnie dzięki temu lepiej przeprowadzam wywiady. Nói thật, tôi nghĩ nó giúp tôi dẫn chương trình hay hơn. |
Wszystko wyglądało tak samo, jak setki razy przedtem, kiedy przeprowadzałem wywiad z członkami gminy jako sędzia Izraela. Dường như nó cũng giống như cả trăm lần mà tôi đã phỏng vấn các tín hữu trong tiểu giáo khu với tư cách là một vị phán quan trong Y Sơ Ra Ên. |
W każdej większej sieci telewizyjnej i radiowej podawano na ten temat jakieś informacje lub przeprowadzano wywiady. Tất cả các kênh truyền hình và đài phát thanh chính đều phát sóng các bản tường trình hoặc phỏng vấn. |
Powinno to skrócić czas, jaki biskupi i prezydenci okręgów oraz ich doradcy spędzają na przeprowadzaniu wywiadów celem wydania rekomendacji świątynnej. Điều này sẽ cắt bớt thời gian mà các giám trợ và chủ tịch giáo khu và các cố vấn của họ phải bỏ ra trong các cuộc phỏng vấn cho giấy giới thiệu đi đền thờ. |
„Słuchacze naprawdę nadstawiają ucha, kiedy przeprowadzam wywiad ze starszym bratem lub siostrą, która wychowała dzieci w prawdzie” — zauważa pewien nadzorca. Một trưởng lão nhận xét: “Cử tọa thật sự chăm chú lắng nghe khi tôi phỏng vấn một anh hay chị lớn tuổi đã nuôi con cái trong lẽ thật”. |
Kilka lat temu odwiedziłem misję, która wtedy nosiła nazwę Misja Kalifornijska, gdzie przeprowadzałem wywiad z młodym misjonarzem ze stanu Georgia. Cách đây vài năm, tôi đi thăm nơi mà lúc bấy giờ được gọi là Phái Bộ Truyền Giáo California, nơi đó tôi phỏng vấn một người truyền giáo trẻ tuổi từ Georgia. |
Jako prezydent misji od czasu do czasu przeprowadzałem wywiady z misjonarzami, którzy mieli problemy, ponieważ nie byli do końca czyści. Với tư cách là chủ tịch phái bộ truyền giáo, thỉnh thoảng tôi phỏng vấn những người truyền giáo đang gặp khó khăn vì họ chưa hoàn toàn thanh sạch. |
Prezydent Kimball opowiadał, w jaki sposób przeprowadzał wywiady, jak poszukiwał i jak modlił się, aby mógł poznać wolę Pana odnośnie wyboru. Chủ Tịch Kimball mô tả cách thức ông phỏng vấn, cách thức ông tìm tòi và cách thức ông cầu nguyện để ông có thể biết được ý muốn của Chúa liên quan đến sự chọn lựa này. |
Pewnego dość wyjątkowego wtorkowego popołudnia przeprowadzałem wywiad z młodym mężczyzną o imieniu Pablo z Mexico City, który chciał jechać na misję. Vào một tối thứ Ba đặc biệt, tôi đã phỏng vấn một thanh niên tên là Pablo, từ Mexico City, là người muốn đi phục vụ truyền giáo. |
W pobliżu szkoły szybko pojawili się też dziennikarze, usiłujący przeprowadzać wywiady z uczniami, z których część nie mogła wyjść z szoku. Các phóng viên nhanh chóng đổ về trường, tìm cách phỏng vấn các học sinh trong khi nhiều em vẫn còn bị sốc. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ przeprowadzać wywiad trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.