przesunąć trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ przesunąć trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ przesunąć trong Tiếng Ba Lan.
Từ przesunąć trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là chuyển, di chuyển, đổi chỗ, xê dịch, nhích. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ przesunąć
chuyển(budge) |
di chuyển(displace) |
đổi chỗ(dislocate) |
xê dịch(move) |
nhích
|
Xem thêm ví dụ
Czy uda mi się lekko przesunąć ciężar ciała w lewo? Tôi có nên nhẹ nhàng chuyển trọng tâm của mình sang trái không? |
Co gdybyśmy wydawali je na wzmacnianie pozycji w systemie opieki zdrowotnej i nas samych, by przesunąć krzywą w lewo i poprawić swoje zdrowie, wykorzystując także technologię? Sẽ ra sao nếu chúng ta chi nhiều hơn cho chăm sóc sức khỏe nhằm cải thiện tình trạng của bản thân, đồng thời thúc đẩy công nghệ? |
Aby to zrobić, mamy program prosty ruch będzie X 0 z narzędzia i przesunięcia, które będziemy używać do powtórnego skrawania szczęki Để làm điều này, chúng tôi chương trình một di chuyển đơn giản sẽ X 0 với các công cụ và bù đắp chúng tôi sẽ sử dụng để này hàm |
Po chwili zawrócił, znów przesunął się przez Jema, przez ganek i zniknął za węgłem domu tam, skąd się pojawił. Rồi nó xoay người lại, đi qua chỗ Jem, đi dọc theo hàng hiên và biến mất bên hông nhà, trở lại như nó đã đến. |
Możliwe, że jakiś krąg jest przesunięty. Có lẽ nên dịch xuống một đốt sống. |
Przesuń widok w lewo Chuyển vào đây |
Przesuń do tyłu Đẩy ra Phía sau |
Czerwona przerywana linia pokazuje jak wyglądałaby adoptacja u przypadkowych ludzi, i linia po lewej stronie, przesunięta do lewej pokazuje jak wyglądałaby adoptacja u osób znajdujących się w centrum sieci. Đường chấm màu đỏ biểu thị sự tiếp nhận ở những người ngẫu nhiên, và đường tay trái, dịch về bên trái, biểu thị sự tiếp nhận ở những người thuộc trung tâm mạng lưới. |
Będziemy używać narzędzia i pracy przesunięcie 54 Chúng tôi sẽ sử dụng công cụ một và làm việc bù đắp 54 |
W San Francisco najnowsze i najlepsze okręty zostały przesunięte do pierwszego dywizjonu. Cũng tại San Francisco, các hải đoàn được tái bố trí một ít, đưa các chiến hạm tốt nhất và mới nhất của hạm đội sang hải đoàn số 1. |
Ojciec obserwował go przez chwilę, a następnie podszedł do syna i powiedział: „Musisz użyć całej swojej siły, aby przesunąć kamień tej wielkości”. Cha nó nhìn một lúc rồi đến nói với con trai của mình: “Con cần phải dùng hết sức để di chuyển tảng đá lớn như thế này.” |
Otóż adwokaci reprezentujący skazańców Otóż adwokaci reprezentujący skazańców przesunęli uwagę na wcześniejsze rozdziały historii kary śmierci. Điều xảy ra là các luật sư đại diện cho tử tù đã chuyển sự chú ý của mình sang những chương sớm hơn trong câu chuyện về án tử hình. |
Przesuń się do drzwi, żebym cię widział. Hãy ra cửa chính để chúng tôi thấy được anh! |
Wciśnij by przesunąć słowo w dół listy. Słowa niżej na liście stosowane są później Nhấn vào để di chuyển các từ đã chọn xuống phía dưới của danh sách. Các từ nằm dưới được áp dụng sau |
Kolejną cechą dodany do formantu jest możliwość sortowania przesunięcia Một tính năng bổ sung để kiểm soát là khả năng sắp xếp offsets |
Nie trzeba zamknąć ten ekran i zmienić przesunięcie Tôi không có để thoát khỏi màn hình này để thay đổi một đối tượng dời hình |
Zatem mentalność musi przesunąć się z sumy zerowej na sumę dodatnią, aby powstała szansa na owocną politykę. Vậy nên tinh thần phải chuyển từ tổng bằng không cho đến tổng dương trước khi bạn có thể có một nền chính trị năng suất. |
Naciśnij, przesuń w dół, puść. Name Bấm, chuyển xuống, nhả. Name |
Szybko wystarczająco przesunąć wiele metadonu. Đủ nhanh để vận chuyển rất nhiều Ma túy. |
Mam zamiar dzisiaj rozmawiać o naszych przesunięcie funkcji filtrowania Tôi sẽ nói chuyện vào ngày hôm nay của chúng tôi bù đắp lọc chức năng |
Przydzielone do służby strażniczej na południowych liniach komunikacyjnych do Australii i na fronty walki na Pacyfiku "Maryland" i "Colorado" operowały z wysp Fiji w listopadzie i zostały przesunięte na Nowe Hebrydy w lutym 1943. Được giao nhiệm vụ canh giữ dọc theo tuyến đường vận chuyển phía Nam đến Australia và các chiến trường khu vực Tây Nam Thái Bình Dương, Maryland cùng Colorado hoạt động ngoài khơi quần đảo Fiji trong tháng 11 năm 1942 rồi tiến sang quần đảo New Hebrides vào tháng 2 năm 1943. |
Skupienie na edukacji lub karierze może przesunąć małżeństwo na dalszą pozycję w hierarchii ważności. Một sự chú trọng nhiều về học vấn hoặc nghề nghiệp có thể đặt hôn nhân vào một vai trò ít quan trọng hơn. |
Wszystkie trzy jednostki zostały przesunięte do rezerwy po zakończeniu wojny, przebudowano je jednak na lotniskowce w latach 20. Cả ba chiếc đều được cho ngừng hoạt động sau khi chiến tranh kết thúc, rồi được tái cấu trúc thành những tàu sân bay vào những năm 1920. |
Dobrze, mam mój przesunięcia zestaw teraz, tak ja potrzebować wobec ciężar mój program Vâng, tôi đã có tôi offsets thiết lập bây giờ vì vậy tôi cần để tải chương trình của tôi |
Przesuń się. Tránh qua! |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ przesunąć trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.