przewidywany trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ przewidywany trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ przewidywany trong Tiếng Ba Lan.
Từ przewidywany trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là dự kiến, tiếp diễn, đang bật, vào, ở trên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ przewidywany
dự kiến(expected) |
tiếp diễn(on) |
đang bật(on) |
vào(on) |
ở trên(on) |
Xem thêm ví dụ
Jedną z najbardziej interesujących metod przewidywania przyszłości jest symulacja. Một trong những phương pháp thú vị nhất trong việc dự đoán tương lai đó là phương pháp mô phỏng. |
Kolejne wahania podaży pieniądza nastąpiły pod koniec roku 1906, gdy bank centralny Wielkiej Brytanii – Bank of England – podniósł swoje stopy procentowe, co zatrzymało w Londynie większą, niż przewidywano, ilość pieniądza. Một sức ép tăng thêm đối với nguồn cung tiền xảy ra vào cuối năm 1906, khi Ngân hàng Anh tăng lãi suất của nó, một phần là để đáp ứng với các công ty bảo hiểm Anh phải chi trả quá nhiều cho bảo hiểm Mỹ, và nhiều hơn nữa nguồn vốn vẫn ở London hơn dự kiến. |
Co więc trzeba wiedzieć, aby przewidywać? Vậy, chúng ta cần phải biết gì để có thể dự đoán? |
Wywoływalismy zakłócenia, przewidywaliśmy, teraz musimy stworzyć działanie. Vì vậy chúng ta đã tạo ra các suy luận, chúng ta tạo ra các dự đoán, bây giờ chúng ta phải phát sinh ra các hành động. |
W roku 1930 jeden z czołowych ekonomistów przewidywał, że dzięki rozwojowi technologicznemu pracownicy będą mieli więcej wolnego czasu. Vào năm 1930, một nhà kinh tế học hàng đầu đã tiên đoán rằng sự tiến bộ về công nghệ sẽ giúp người ta làm việc ít giờ hơn. |
Ludzkie przewidywania często bazują między innymi na badaniach naukowych, analizie faktów lub trendów, a nawet na informacjach od osób rzekomo posiadających nadprzyrodzoną wiedzę. Loài người thường tiên đoán dựa vào những yếu tố như các nghiên cứu khoa học, việc phân tích những sự kiện và xu hướng hay ngay cả sự hiểu biết siêu nhiên. |
Dzięki temu przekonaliśmy się w praktyce, że mózg tworzy precyzyjne przewidywania i odejmuje je od odczuć. Và dựa trên sự minh hoạ này, chúng ta đã thật sự thuyết phục chúng ta rằng trong lĩnh vực này bộ não đã tạo nên các dự đoán chính xác và loại trừ chúng khỏi từ các sự cảm nhận. |
Inna opcja przewiduje przyciągnięcie rąk i nogi bliżej ciała po powrocie na palce. Cách thứ hai là để nghệ sĩ múa khép tay và chân sát vào cơ thể mỗi khi nhón trên đầu ngón chân. |
Mam na myśli to, że nauka zawsze pozwalała nam przewidywać, tyle że coś takiego jak tu zasadniczo jest nieredukowalne. Ý tôi là chúng ta đã quen với việc khoa học cho phép ta tiên đoán nhiều thứ nhưng những thứ như thế này thì cơ bản là tối giản. |
We wszystkich tych sektorach, od finansowania Internetu po wydatki, jak również przewidywanie, strategiczne wizje dla tych inwestycji, wszystko to działo się w obrębie państwa. Ở tất cả các lĩnh vực, từ tài trợ cho mạng Internet tới chi tiền, hay cả những hoạch định, tầm nhiền chiến lược, đối với những khoản đầu tư này, hầu như là đến từ Chính phủ. |
Ich uwaga skupiona jest zawsze na przewidywaniu konsekwencji. Điều họ tập trung vào là những kết quả liệu trước. |
Ponieważ Benjamin nie uczestniczył w tych rytuałach, sąsiedzi i krewni przewidywali, iż zostanie ukarany przez ducha zmarłego ojca. Vì Benjamin không tham gia vào các nghi lễ này, những người láng giềng và gia đình tiên đoán là Benjamin sẽ bị vong hồn của cha anh phạt. |
A więc gdy spojrzymy na mapę koloru skóry, i przewidywanego koloru skóry, zgodnie z dzisiejszą wiedzą, ujrzymy przepiękny gradient od najciemniejszego zabarwienia skóry przy równiku, do najjaśniejszego przy biegunach. Vậy khi chúng ta nhìn vào bản đồ màu da, và màu da được dự đoán, như cái chúng ta biết ngày nay, cái mà chúng ta thấy là một gradient tuyệt đẹp từ sắc tố da đậm nhất về phía xích đạo đến những sắc tố nhạt hơn về phía cực. |
Więc pozwólcie mi przedstawić kilka przykładów umiejętności przewidywania. Vậy để tôi cho bạn vài ví dụ về tiên đoán. |
Jake byłyby nasze przewidywania, gdybyśmy o tym nie wiedzieli? Bạn sẽ đã dự đoán thế nào khi không biết những điều đó? |
A możliwość przewidywania tych rzeczy jest ważna nie tylko dlatego, że można kierować funduszem hedgingowym i zarabiać na nim pieniądze, ale dlatego, że mogąc przewidzieć, co ludzie zrobią, można zaprojektować ich działania. Và lí do vì sao dự đoán được những thứ đó là việc quan trọng, không phải là bạn có thể thành lập một quỹ đầu cơ và kiếm tiền, mà là bởi vì bạn có thể dự đoán những gì người ta sẽ làm, bạn có thể vạch ra những gì họ sẽ làm. |
Więc znów pokazuje to, że mózg robi przewidywania i znacznie zmienia polecenia. Vì vậy điều đó lại cho thấy rằng bộ não tạo ra các dự đoán và về cơ bản là thay đổi các nguyên lý. |
1 przewiduj 1 Lường trước |
Była o narzekać na słomę na podłodze, kiedy przewiduje się jej. Cô về khiếu nại của rơm trên sàn khi ông dự đoán của mình. |
" Cóż, model standardowy przewiduje jak często i w jaki sposób Higgsa się rozpada na różne lżejsze cząsteczki. " Mô hình Chuẩn dự đoán hoạt độ và cách mà Higgs boson sẽ phân rã thành vô số các hạt nhẹ hơn. |
Człowiek nie dysponuje ani odpowiednią mądrością, ani zdolnością przewidywania, by samodzielnie kierować własnym życiem, i jedynie Bóg może nam zapewnić naprawdę wartościową pomoc Con người không có sự khôn ngoan cũng không có khả năng thấy trước tương lai để có thể tự cai trị mà không cần sự giúp đỡ, và sự giúp đỡ duy nhất thật sự có giá trị chính là của Đức Chúa Trời |
Przewidywany czas gotowości rakiet? Tình thời gian phóng hỏa tiễn. |
Staraj się przewidywać, jakie próby mogą przechodzić, i pomagaj im się na nie przygotować. Hãy cố gắng để biết bất cứ thử thách nào về đức tin mà con gặp phải và giúp con đối phó. |
Więc na tej podstawie demografowie przewidują, że do 2025 roku 75 do 85 procent nowych gospodarstw domowych nie będzie zawierała dzieci. Thế nên kết quả là, các nhà nhân khẩu học dự đoán đến năm 2025, từ 75 đến 85% các hộ gia đình mới sẽ không sống cùng con cái. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ przewidywany trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.