przewidziany trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ przewidziany trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ przewidziany trong Tiếng Ba Lan.
Từ przewidziany trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là đoán trước, báo trước, dự kiến trước, biết trước, nói trước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ przewidziany
đoán trước(foretold) |
báo trước(foretold) |
dự kiến trước(foreseen) |
biết trước(foreseen) |
nói trước(foretold) |
Xem thêm ví dụ
Nawet gdyby Jehowa nie przewidział życia wiecznego dla swych wiernych czcicieli, i tak pragnąłbym prowadzić życie nacechowane zbożnym oddaniem (1 Tymoteusza 6:6; Hebrajczyków 11:6). Giả sử Đức Giê-hô-va không tưởng thưởng sự sống vĩnh cửu cho các tôi tớ trung thành của Ngài, tôi sẽ vẫn mong muốn có đời sống tin kính. |
Przecież sług Bożych także dosięga „czas i nieprzewidziane zdarzenie” (Kaznodziei 9:11, NW). Tiền bạc là sự “che-thân”, và việc bàn tính cẩn thận thường có thể giúp tránh được hoàn cảnh gian khổ (Truyền-đạo 7:12). |
Podpowiedzi, które przychodzą do nas, abyśmy uciekali przed złem, są wyrazem zrozumienia, które ma Ojciec Niebieski dla naszych szczególnych mocnych i słabych stron, i Jego czujności wobec nieprzewidzianych okoliczności naszego życia. Những lời thúc giục mà đến với chúng ta để chạy trốn khỏi sự tà ác phản ảnh sự thông cảm của Cha Thiên Thượng về những ưu điểm và khuyết điểm riêng của chúng ta, và mối quan tâm của Ngài đối với các hoàn cảnh bất ngờ trong cuộc sống của chúng ta. |
4:14). Każdego dosięga „nieprzewidziane zdarzenie” (Kazn. (Gia 4:14) Không ai tránh khỏi sự bất trắc. |
Po zakończeniu modlitwą niedzielnego spotkania zostajemy na krótko, by zaśpiewać wszystkie pieśni przewidziane w programie zebrań w następnym tygodniu. Vào mỗi Chủ Nhật, sau khi buổi họp kết thúc với lời cầu nguyện, chúng tôi thường ở nán lại một chút để tập hát. |
Według niego to, iż Bóg potrafi przewidzieć bieg wydarzeń, nie znaczy, że je powoduje lub że koniecznie muszą one nastąpić. Origen lý luận rằng mặc dù Đức Chúa Trời có thể biết trước những sự kiện xảy ra theo thứ tự thời gian, điều này không có nghĩa là Ngài gây ra một sự kiện hay buộc nó xảy ra. |
Jak staracie się przewidzieć zmianę biznesowego modelu waszego życia? Bạn đang nhìn vào đâu để lường trước sự thay đổi tiếp theo cho kiểu công ty hay chính cuộc đời bạn? |
Okazując posłuszeństwo nawet w obliczu największych przeciwności, Jezus „został wydoskonalony” do pełnienia nowej funkcji, którą przewidział dla niego Bóg — funkcji Króla i Arcykapłana. Qua việc vâng lời dù gặp thử thách gay go, Chúa Giê-su đã “nên trọn-vẹn” để sẵn sàng cho vị trí mới mà Đức Chúa Trời định sẵn cho ngài, trở thành Vua và Thầy Tế Lễ Thượng Phẩm. |
To przewidziane problemy, z którymi sobie radziliśmy. Đó là vấn đề có thể dự đoán trước của khu nghỉ... và ta có thể giải quyết. |
Jeśli nie wiedzą, kim jesteś ani czego chcesz, nie mogą przewidzieć kolejnego twego ruchu. Nếu chúng không biết cô là ai hay cô muốn gì, chúng không thể biết nước đi tiếp theo của cô. |
I rzeczywiście zniknie, gdyż Jehowa tak to przewidział w swoim zamierzeniu. Và nó phải bị loại vì đó là điều Đức Giê-hô-va đã định rồi. |
Chociaż warto starannie przemyśleć, co może się zdarzyć, próby przewidzenia każdej ewentualności nie mają większego sensu i są skazane na niepowodzenie. Dù nên thận trọng suy xét điều rất có thể xảy ra, việc cố nghĩ đến mọi tình huống khả dĩ là điều không thể làm được và cũng không hữu ích. |
A co zrobić, gdy nie możemy oddać długu z powodu jakiegoś „nieprzewidzianego zdarzenia”? Nói sao nếu “sự bất trắc” xảy ra khiến chúng ta không trả được nợ? |
Teoria gier jest gałęzią matematyki stosowanej, używanej w ekonomii, naukach politycznych i co nieco w biologii, dającej nam matematyczną systematykę życia społecznego i pozwalającą przewidzieć prawdopodobne zachowania ludzkie w sytuacji kiedy czyjeś działania wpływają na innych. Về cơ bản, lý thuyết trò chơi là một ngành toán học ứng dụng, thường được dùng trong kinh tế và khoa học chính trị, ít nhiều dùng trong sinh học, cho ta một sự phân loại toán học về đời sống xã hội, cũng như dự đoán được những điều con người có thể sẽ làm và tin rằng những người khác cũng sẽ làm trong trường hợp hành động của người này ảnh hưởng tới người khác. |
Czy rasizm da się przewidzieć? Liệu sự phân biệt chủng tộc có thể dự đoán trước bằng cách nào đó không? |
▪ W okresie Pamiątki w roku 2015 zostanie wygłoszony specjalny wykład publiczny, przewidziany w tygodniu od 6 kwietnia. ▪ Bài diễn văn đặc biệt cho mùa Lễ Tưởng Niệm 2015 sẽ được trình bày vào tuần lễ bắt đầu ngày 6 tháng 4. |
Jeżeli masz przywilej prowadzić takie studium, to zapewne udaje ci się przewidzieć sytuacje, w których trzeba posłużyć się sztuką przekonywania. Nếu bạn có đặc ân hướng dẫn một học hỏi Kinh-thánh tại nhà, bạn có thể đoán trước những sự thử thách sẽ khiến bạn phải dùng đến nghệ thuật thuyết phục. |
Tego nie przewidziałem. Tôi không ngờ nó lại xảy ra. |
W świecie bez struktur, pełnym chaosu, wszystko staje się walką o przetrwanie, i niczego nie można przewidzieć. Trong một thế giới không có hệ thống, chỉ có sự hỗn loạn mọi thứ sẽ trở thành Và sự đoán biết trước sẽ không có ở đây. |
Jak przewidziałem. Tôi cũng biết vậy |
Czy możemy przewidzieć kolor oczu? Ta có thể đoán màu mắt không? |
Tak jak przewidzieliście. Như ngài dự đoán. |
Inną sprawą, która zaskoczyła nas bardzo jest to, że te fotoreceptory wykrywają różne długości fal świetlnych i możemy przewidzieć to na podstawie ich sekwencji aminokwasów. Một điều khác khiến chúng tôi hơi bất ngờ là các tế bào cảm quang phát hiện các bước sóng ánh sáng khác nhau và chúng tôi dự đoán thông qua chuỗi amino axit của chúng. |
Wcześniej oznajmił pierwszej parze ludzkiej, Adamowi i Ewie, jak piękną przyszłość przewidział dla swych ziemskich dzieci. Ở đó, Đức Chúa Trời đã cho hai người đầu tiên, A-đam và Ê-va, biết về ý định tuyệt vời Ngài dành cho con cái ở trên đất. |
A możliwość przewidywania tych rzeczy jest ważna nie tylko dlatego, że można kierować funduszem hedgingowym i zarabiać na nim pieniądze, ale dlatego, że mogąc przewidzieć, co ludzie zrobią, można zaprojektować ich działania. Và lí do vì sao dự đoán được những thứ đó là việc quan trọng, không phải là bạn có thể thành lập một quỹ đầu cơ và kiếm tiền, mà là bởi vì bạn có thể dự đoán những gì người ta sẽ làm, bạn có thể vạch ra những gì họ sẽ làm. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ przewidziany trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.