przyczyniać się trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ przyczyniać się trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ przyczyniać się trong Tiếng Ba Lan.
Từ przyczyniać się trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là đóng góp, góp phần, contribute, giúp, hỗ trợ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ przyczyniać się
đóng góp(to contribute) |
góp phần(to contribute) |
contribute(contribute) |
giúp
|
hỗ trợ
|
Xem thêm ví dụ
Wiele z tych małżeństw wydatnie przyczynia się do popierania spraw Królestwa. Nhiều cặp vợ chồng này đã đóng vai trò trọng yếu trong việc phát huy quyền lợi Nước Trời một cách rộng lớn. |
Jak pokora przyczynia się do ulepszenia naszych stosunków ze współchrześcijanami? Tính khiêm nhường giúp ta cải thiện mối liên lạc với anh em cùng đạo như thế nào? |
Co zatem powinni robić mężowie, żony i dzieci, aby przyczyniać się do zachowywania czujności w rodzinie? Vậy, người chồng, người vợ và con cái có vai trò gì trong việc giúp gia đình “tỉnh-thức”? |
Dlaczego nasze zachowanie na zgromadzeniach przyczynia się do wywyższania Boga? Tại đại hội, hạnh kiểm của chúng ta làm vinh hiển Đức Chúa Trời như thế nào? |
Ponadto gdy chętnie chodzimy z Bogiem, przyczyniamy się do pokoju i jedności w zborze (Kolosan 3:15, 16). (Giăng 3:16; 2 Ti-mô-thê 3:15, 16; 1 Giăng 1:8; 2:25; 5:19) Lý do khác để bước đi với Đức Chúa Trời là khi sẵn lòng làm thế, chúng ta góp phần mang lại hòa thuận và hợp nhất cho hội thánh.—Cô-lô-se 3:15, 16. |
I czy przywary te nie przyczyniają się do niesprawiedliwości na świecie? Và phải chăng những đặc tính này cũng góp phần đem lại sự bất công trên thế giới? |
W jaki sposób łagodność i wielkoduszna cierpliwość przyczyniają się do pokoju w zborze? Tính mềm mại và nhịn nhục phát huy sự bình an trong hội thánh như thế nào? |
11. (a) Jak zastępy aniołów przyczyniają się do szerzenia światła Królestwa? 11. a) Những đoàn thiên sứ được dùng để làm sáng tỏ lẽ thật về Nước Trời qua cách nào? |
Fernando zauważył: „Pielęgnując owoce ducha, przyczyniamy się do rozwoju raju duchowego”. Fernando phát biểu: “Khi vun trồng trái của thánh linh, một người góp phần kiến tạo địa đàng thiêng liêng”. |
Nie ulega wątpliwości, że kierowanie się rozsądkiem podczas negocjowania opłaty za narzeczoną przyczynia się do szczęścia w rodzinie. Đúng vậy, tỏ tính phải lẽ trong việc thương lượng sính lễ góp phần xây dựng hạnh phúc gia đình. |
Wydaje się jednak, że właśnie ten porywający rytm przyczynia się do ogromnego komercyjnego sukcesu rapu. Tuy nhiên, dường như chính nhịp đập lôi cuốn đó là bí quyết làm cho “rap” bán chạy. |
14 Możemy przyczyniać się do duchowej czystości zboru, gdy będziemy stosować wskazówki ze Słowa Bożego. 14 Chúng ta có thể góp phần vào sự trong sạch về thiêng liêng của hội thánh qua việc vâng theo chỉ dẫn trong Lời Đức Chúa Trời. |
Jak naśladowanie jego przykładu przyczynia się do rozwijania i uzewnętrzniania takiej pobożności? Việc theo gương mẫu của Giê-su sẽ giúp bạn thế nào để vừa vun trồng vừa bày tỏ sự tin kính? |
Jak dobra wymiana myśli przyczynia się do szczęścia małżeńskiego? Trò chuyện thân tình giúp củng cố hôn nhân như thế nào? |
(b) Jakie działania przyczyniają się do pokoju i duchowego dobrobytu? (b) Chúng ta có thể góp phần mang lại sự bình an và thịnh vượng về thiêng liêng trong hội thánh như thế nào? |
* W jaki sposób ciężka praca przyczynia się do szczęścia? * Trong những phương diện nào sự làm việc lao nhọc góp phần vào hạnh phúc? |
Wiedza biblijna przyczynia się do prawdziwego pokoju Sự giáo dục về Kinh Thánh đẩy mạnh hòa bình thật |
Zwięzłość księgi 4. Nefiego przyczynia się do jej potęgi. Tính ngắn gọn của sách 4 Nê Phi góp phần vào quyền năng của sách. |
Po pierwsze, wysokie koszty utrzymania przyczyniają się do wydłużenia godzin pracy obojga małżonków. Thứ nhất, vật giá đắt đỏ khiến người chồng lẫn vợ phải làm việc nhiều giờ hơn. |
Jak dbanie o pokój przyczynia się do jedności? Bằng cách nào chúng ta tạo sự hòa thuận hầu đẩy mạnh sự hợp nhất? |
Przyczyniają się tym do scementowania rodziny, dzięki czemu ich życie staje się spokojniejsze i szczęśliwsze. Họ sẽ góp phần thắt chặt các mối quan hệ trong gia đình, và do đó đời sống của họ được bình an và hạnh phúc hơn. |
Co roku płaciły podatek na świątynię jerozolimską i w ten sposób przyczyniały się do jej funkcjonowania. Một là thuế má gửi đến đền thờ Giê-ru-sa-lem, một cách để tham gia vào sinh hoạt và sự thờ phượng tại đền thờ. |
Samuel sprawiedliwie sądził lud, a także przyczyniał się do jego wybawienia. Sa-mu-ên xét xử dân sự cách công bình và giải cứu họ. |
A to przyczynia się do naszego szczęścia. Điều này đem lại hạnh phúc cho chúng ta. |
13 Kiedy przebaczamy innym, przyczyniamy się do pokoju. 13 Khi tha thứ người khác, chúng ta đang tạo sự hòa thuận. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ przyczyniać się trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.