przyjechać trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ przyjechać trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ przyjechać trong Tiếng Ba Lan.
Từ przyjechać trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là đến, lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ przyjechać
đếnverb Gdy przyjedzie, przejdźcie obok nas z fałszywymi ciałami ofiar, spokojnie i powoli. Khi cậu ta đến, đưa xác giả đi ngang qua chúng tôi từ từ chậm chậm. |
lạiverb Plus, Jacob dręczył mnie byśmy przyjechali znów cię zobaczyć. Còn nữa, Jacob cũng muốn gặp lại cháu. |
Xem thêm ví dụ
Jeszcze tego samego roku przyjechali pionierzy specjalni z Portugalii. Cùng năm ấy, các tiên phong đặc biệt ở Bồ Đào Nha bắt đầu đến giúp. |
Mamo, Roger przyjechał. Mẹ, bố đang về đấy. |
Przyjedź, zostało jej mało czasu. Bà ấy không còn nhiều thời gian. |
Na stację przyjechały o całą godzinę za wcześnie, żeby broń Boże nie spóźnić się na pociąg. Họ đã tới sớm một giờ để khỏi bị nhỡ tàu. |
Widząc tę rodzinę na zebraniach, nie żałuję niczego, co poświęciłem, by tutaj przyjechać”. Mỗi khi thấy cả gia đình ông đến dự buổi họp đạo Đấng Christ, tôi thấy công khó của mình để dọn đến đây được đền bù xứng đáng”. |
Kiedy się dowiedziałam, że tu jest, przyjechałam autostopem... Khi tôi biết ổng ở đây, tôi đã quá giang xe tới đây. |
Nie przyjechałeś do Nowego Jorku, by potem niczego nie zrobić. Anh không thể đi cả một quãng đường dài tới New York mà lại không hành động gì hết được. |
To oznacza, że jeśli spełnisz swoje groźby, to wpadniesz w takie gówno, że twój pusty łeb, przyjacielu, potoczy się szybciej niż kółka tego Schwinna, na którym przyjechałeś. nếu anh cứ tiếp tục đưa ra lời đe dọa, anh sẽ nếm mùi cứt đái, gánh lấy hậu quả, anh bạn, cái đầu teo rỗng tuếch của anh sẽ lăn nhanh hơn bánh cái xe -... hiệu Schwinn của anh đằng kia. |
Mój ojciec, Gabriel, przyjechał do USA prawie 50 lat temu. Bố tôi, Gabriel, đến Mỹ vào khoảng 50 năm về trước. |
Przyjechała do Japonii, by uczyć się japońskiego. Cô ấy đến Nhật để học Nhật ngữ. |
Kiedy przyjedzie? Khi nào mẹ đến? |
Podczas swojej ostatniej wizyty, w 1965 roku, powiedział: „Możesz mnie odwiedzać, ale ja już tu do ciebie nie przyjadę”. Trong lần viếng thăm cuối cùng vào năm 1965, cha nói: “Con hãy đến thăm cha vì cha sẽ không đến thăm con nữa”. |
Panowie w bieli przyjechali i zabrali moją babkę ambulansem. Những người bận áo trắng và đưa bà của tao đi mất trên chiếc xe cứu thương. |
Ja jestem na meczu, z byłą żoną i moim byłym ogrodnikiem, z którym tu przyjechała. Tôi đang ở trận bóng của Beth cùng vợ cũ. Cô ta lại ở đây cùng tay làm vườn cũ của tôi. |
Po co tu przyjechałeś? Sao anh lại đến đây? |
Stajenny twierdzi, że przyjechała tam koło 20:30. Người giữ ngựa nói cô ấy đi lúc 8:30. |
Wujek James i ciocia Libby przyjechali ze swoją córeczką, która także nazywała się Laura Ingalls. Chú James và Libby đến với đứa con gái nhỏ cũng có tên là Laura Ingalls. |
Właśnie przyjechałem. Tôi vừa mới đến. |
Nie wiem czy Cliff przyjedzie. Téi khéng biät Cliff cÍ 1⁄2 än khéng? |
Kiedy przyjechałem na wcześniejsze wywiady, on już tam był. Khi tôi đến sớm cho các cuộc phỏng vấn khác, cậu ấy đã có mặt ở đó. |
Kiedy tu przyjedziesz, z nikim nie rozmawiaj. Đừng nói với ai về việc em đến đây. |
Nie przyjechałem tu z misją... Nhưng tôi không đến nơi đây để hoàn tất cái gì cả. |
Jak sądzisz, czemu przyjechałam? Anh có biết tai sao tôi đến đây không? |
Przyjechał do nas były wiceprezydent Nixon! Cựu Phó Tổng thống Richard Nixon đã tới đây. |
Przyjedzie tu zespół. Chúng tôi mang tới một đội. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ przyjechać trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.