przyjęcie trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ przyjęcie trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ przyjęcie trong Tiếng Ba Lan.
Từ przyjęcie trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là tiệc, tiệc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ przyjęcie
tiệcnoun Chcesz ją zaprosić na przyjęcie? Bạn có định rủ cô ấy đi tiệc không ? |
tiệcnoun Chcesz ją zaprosić na przyjęcie? Bạn có định rủ cô ấy đi tiệc không ? |
Xem thêm ví dụ
Wy macie pomóc w przygotowaniu świata na tysiącletnie panowanie Zbawiciela, przyczyniając się do zgromadzenia wybranych z czterech stron świata, by wszyscy, którzy tego chcą, mogli przyjąć ewangelię Jezusa Chrystusa i wszystkie jej błogosławieństwa. Các em phải giúp chuẩn bị thế gian cho sự trị vì trong thời kỳ ngàn năm của Đấng Cứu Rỗi bằng cách giúp quy tụ những người được Chúa chọn từ bốn phương trời, để tất cả những người chọn làm như vậy có thể nhận được phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô và tất cả các phước lành của phúc âm. |
Jesteście dziećmi Boga Wiecznego Ojca i możecie się stać tacy jak On6, jeśli będziecie mieć wiarę w Jego Syna, odpokutujecie, otrzymacie obrzędy rozpoczynające się od chrztu i przyjęcia Ducha Świętego oraz wytrwacie do końca7. Các anh chị em là con của Thượng Đế Đức Chúa Cha Vĩnh Cửu và có thể trở thành giống như Ngài6 nếu các anh chị em có đức tin nơi Vị Nam Tử của Ngài, hối cải, tiếp nhận các giáo lễ, tiếp nhận Đức Thánh Linh, và kiên trì đến cùng.7 |
Gdy cię przyjmą, wyjedziesz do Stanów. Sau đó anh về Mỹ. |
Tymczasem, jak czytamy w pewnym dziele, „starożytni Egipcjanie stanowili jedyny orientalny naród, w którym noszenie brody nie było przyjęte” (Cyclopedia of Biblical, Theological, and Ecclesiastical Literature, pod red. J. McClintocka i J. Stronga). Trái lại, Bách khoa tự điển văn chương Kinh Thánh, thần học và giáo hội (Cyclopedia of Biblical, Theological, and Ecclesiastical Literature) của hai tác giả McClintock và Strong viết: “Ai Cập cổ đại là dân tộc Đông Phương duy nhất không chấp nhận việc để râu”. |
Tę samą miłość ma do każdego, kto „przyjmie Królestwo Boże tak jak małe dziecko” (Łukasza 18:17). Ngài cũng có tình yêu thương trìu mến như vậy đối với tất cả những ai “tiếp nhận Nước Đức Chúa Trời như một đứa trẻ”.—Lu-ca 18:17. |
Następnego dnia zostało ono większością głosów przyjęte przez Kneset. Chính phủ Israel phải nhận được đa số phiếu bầu của Knesset. |
Jest tu mowa o ludzie Almy, który doświadczył niewoli i cierpienia po tym, jak przyjął chrzest. Câu chuyện này kể về dân của An Ma, là những người đã trải qua cảnh tù đày và hoạn nạn sau khi họ đã chịu phép báp têm. |
Hinduiści wierzą, że aby to osiągnąć, trzeba się trzymać ogólnie przyjętych norm postępowania i zgłębiać tajniki hinduizmu. Ấn Độ Giáo tin rằng điều này có thể đạt được bằng cách phấn đấu để sống phù hợp với tiêu chuẩn đạo đức của xã hội và có sự hiểu biết đặc biệt về Ấn Độ Giáo. |
Przyjęcie usłyszanych słów, zdobycie świadectwa o ich prawdziwości oraz pokładanie wiary w Chrystusie przyniosło wielką przemianę serca i niezachwianą determinację, by się doskonalić i stawać lepszymi. Việc chấp nhận lời nói của Vua Bên Gia Min, đạt được một chứng ngôn về lẽ trung thực của lời nói đó, và sử dụng đức tin nơi Đấng Ky Tô đều tạo ra một sự thay đổi lớn lao trong lòng cùng một quyết tâm vững chắc để tiến bộ và trở nên tốt hơn. |
Te zwierzęta są wielkie i twarde, ale nie przyjmą takiego ciosu. Chúng là những con vật to khỏe, nhưng chúng sẽ không bị dính đòn như thế. |
Nie, nie mogę tego przyjąć. Không, anh không thể nhận... |
Dzięki niemu nasz umysł oraz nasze serce otwiera się na przyjęcie myśli i zamierzeń Jehowy, a dokładne ich zrozumienie nadaje naszemu życiu sens. Đọc Kinh-thánh mở mang trí tuệ và mở lòng chúng ta để đón nhận các ý nghĩ và ý định của Đức Giê-hô-va, và việc hiểu rõ những điều này khiến đời sống chúng ta có ý nghĩa. |
5 Czytaliśmy już, co w sprawie Pamiątki ‛przyjął od Pana’ apostoł Paweł. 5 Chúng ta đã đọc rằng Phao-lô “có nhận nơi Chúa” về các điều liên quan đến lễ Kỷ niệm. |
Mimo iż nadal widać było zranione uczucia ojca, to ze łzami w oczach przyjął przeprosiny i tych dwóch mężczyzn objęło się w duchu zrozumienia. Với nỗi đau còn hiển hiện trên vẻ mặt của mình, nhưng với lệ trong mắt mình, người cha đã chấp nhận lời xin lỗi và cả hai người ôm nhau trong một tinh thần thông cảm. |
Bo będę potrzebowała jeszcze kilku rzeczy na przyjęcie. Vì em cần vài thứ nữa cho bữa tiệc. |
Dzisiaj Mistrz świętuje przyjęcie czwartego syna. Hôm nay là ngày mừng Lôi Công nhận nghĩa tử. |
Przypominają szlachetnie usposobionych mieszkańców starożytnej Berei, którzy z „gotowością umysłu” przyjęli orędzie od Boga i gorąco pragnęli spełniać Jego wolę (Dzieje 17:11). (Công-vụ 17:11) Họ cẩn thận xem xét Kinh Thánh để hiểu rõ hơn ý muốn của Đức Chúa Trời, điều này giúp họ biểu lộ tình yêu thương qua những hành động vâng phục. |
Może powinniśmy przyjąć, że wie, że go tropimy? Ta không giả sử hắn biết sao? |
Czemu przyprowadziłaś innego kolesia na moje przyjęcie. Sao em đưa thằng đó đến bữa tiệc của anh? |
Żydzi — łącznie z apostołami — z chwilą przyjęcia religii chrześcijańskiej przestawali podlegać przykazaniom nałożonym przez przymierze Prawa. Những người Do Thái—kể cả các sứ đồ—trở thành tín đồ đấng Christ đã được thoát khỏi sự ràng buộc của luật pháp mà họ đã phải tuân theo khi ở dưới giao ước Luật Pháp. |
Nie zachęcamy jednak nikogo do zdobywania specjalistycznego wykształcenia z myślą o tym, że zwiększy to jego szanse przyjęcia do Betel. Tuy nhiên, chúng tôi không khuyến khích các anh em đi học ngành chuyên môn vì nghĩ rằng họ sẽ có nhiều cơ hội hơn để được mời vào nhà Bê-tên. |
W 1931 roku wraz z tysiącami osób na całym świecie przyjęliśmy biblijną nazwę Świadkowie Jehowy (Izajasza 43:10). Vào năm 1931, chúng tôi ở trong số hàng ngàn người trên khắp thế giới tiếp nhận danh hiệu dựa trên Kinh Thánh là Nhân Chứng Giê-hô-va. |
Przyjęciu? Bữa tiệc nào cơ? |
Izajasz będzie wciąż przemawiał do swych rodaków, lecz ci nie przyjmą orędzia ani nie nabiorą zrozumienia. Ê-sai sẽ nói “nhiều lần” với họ, nhưng họ sẽ không chấp nhận thông điệp hay là tiếp nhận sự hiểu biết. |
Przyjęcie daru Ducha Świętego Tiếp Nhận Ân Tứ Đức Thánh Linh |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ przyjęcie trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.