przyjemny trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ przyjemny trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ przyjemny trong Tiếng Ba Lan.

Từ przyjemny trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là dịu, mềm, dễ chịu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ przyjemny

dịu

adjective

Edward Rasmus słynie z tego, że się nie cacka, więc to może być nieprzyjemne.
Edward Rasmus không phải người dịu dàng tử tế gì đâu, nên chuyện có thể rất rắc rối đấy.

mềm

adjective

dễ chịu

adjective

Kwitnie tak samo pięknie w lodowatym krajobrazie zimy, jak i w przyjemnym cieple lata.
Lòng biết ơn đó phát triển trong hoàn cảnh khó khăn cũng như trong tình huống dễ chịu.

Xem thêm ví dụ

Istnieją zdrowe i przyjemne sposoby odprężania się.
Một số sự giải trí là lành mạnh và thú vị.
Całkiem przyjemna.
Không quá tệ, không quá tệ.
W Liście do Hebrajczyków Paweł mówi o owocu godnego przetrwania prób: „Żadne karanie nie wydaje się chwilowo przyjemne, lecz bolesne, później jednak wydaje błogi owoc sprawiedliwości tym, którzy przez nie zostali wyćwiczeni” (List do Hebrajczyków 12:11).
Trong sách Hê Bơ Rơ, Phao Lô nói về kết quả của việc biết kiên trì chịu đựng: “Thật các sự sửa phạt lúc đầu coi như một cớ buồn bã, chớ không phải sự vui mừng; nhưng về sau sanh ra bông trái công bình và bình an cho những kẻ đã chịu luyện tập như vậy” (Hê Bơ Rơ 12:11).
Myślę jednak, że wchodzą w nową epokę, ponieważ dzięki technologii dzielenie się jest łatwe i przyjemne.
Nhưng tôi nghĩ chúng đang bướt tới kỷ nguyên mới bởi vì công nghệ làm chúng chia sẻ không va chạm và vui vẻ.
Prawdę powiedziawszy, leczy ona cały szereg infekcji włączając w to niektóre mało przyjemne choroby społeczne.
Nó trị được rất nhiều loại bệnh nhiễm trùng kể cả một số bệnh xã hội ghê gớm hơn.
Przyjemnego pobytu.
Cám ơn nhiều, Aspa.
Spoko, przyjemnego dnia, Mike.
Chúc một ngày tốt lành, Mike.
Życie w zgodzie z ewangelią i trwanie na świętych miejscach nie zawsze jest łatwe czy przyjemne, ale świadczę, że ma swoją wartość!
Việc sống theo phúc âm và đứng ở những nơi thánh thiện không phải luôn luôn là dễ dàng hoặc thoải mái, nhưng tôi làm chứng rằng nỗ lực đó rất đáng bõ công!
To nie będzie przyjemne
Nghe chừng không tốt cho lắm
Kiedy śnieg leżał najgłębszych wędrowiec nie odważył się niedaleko mojego domu przez tydzień lub dwa tygodnie w czasie, ale nie żyłem jako przyjemny jak mysz łące, lub jak bydło drób, który powiedział, że przetrwały długo pochowany w zaspy, nawet bez jedzenia, albo tak wcześnie osadniczy rodziny w miejscowości Sutton, w tym Państwie, którego dom był całkowicie pokryty przez wielkie śnieg z 1717, gdy był nieobecny, a
Khi tuyết nằm sâu sắc nhất không lang thang mạo hiểm gần nhà của tôi cho một tuần hoặc hai tuần tại một thời điểm, nhưng tôi sống ấm cúng như một con chuột đồng cỏ, hoặc gia súc gia cầm được cho là đã sống sót một thời gian dài bị chôn vùi trong drifts, thậm chí không có thức ăn, hoặc giống như gia đình định cư đầu trong thị trấn Sutton, Nhà nước này, có tiểu thủ đã hoàn toàn được bao phủ bởi vĩ đại tuyết của 1717 khi ông vắng mặt, và một
Wzmianki o miodzie i mleku podkreślają więc, jak dobre i przyjemne były słowa tej dziewczyny.
Cách so sánh này, cùng với hình ảnh mật và sữa dưới lưỡi cô gái, đều có ý nói đến những lời ngọt ngào, tốt lành của nàng Su-la-mít.
Widzimy tylko tę dziwną rzecz i już wiemy, że podoba nam się David Sedaris, i mamy nadzieję, że będzie to przyjemna lektura.
Ta chỉ cần thấy hình ảnh ngộ nghĩnh và biết ta yêu thích David Sedaris, và ta hy vọng đây sẽ là một quyển sách cực thú vị.
Ale teraz pomówię o rzeczach przyjemniejszych.
Tôi sẽ nói về vài điều dễ nghe hơn.
6 Ich krwią kapłan pokropi ołtarz Jehowy przy wejściu do namiotu spotkania, a tłuszcz spali jako przyjemną* woń dla Jehowy+.
+ 6 Thầy tế lễ sẽ rảy máu vật tế lễ trên bàn thờ của Đức Giê-hô-va tại lối ra vào lều hội họp và thiêu mỡ bốc khói để làm hương thơm dễ chịu dâng cho Đức Giê-hô-va.
Powiem wam jednak, że jeśli zrobiłyście wszystko, co w waszej mocy, a zwykle tak robicie, wówczas wasza pokorna ofiara, jakakolwiek by ona nie była, będzie przyjemna Panu i przez Niego przyjęta.
Tuy thế tôi xin nói với các chị em rằng nếu các chị em làm hết sức mình, là điều mà các chị em thường làm, thì sự ban phát khiêm nhường của các chị em, bất kể điều đó có thể là gì, thì cũng sẽ được Chúa chấp nhận và hài lòng.
Jeśli jesteś psem i spędzasz życie na rzeczach łatwych i przyjemnych, odnosisz wielki sukces!
Nếu ta là một con chó và nếu ta dùng trọn đời để không làm gì khác ngoài những việc dễ và vui, thì đó là một thành công lớn!
W odróżnieniu od ciebie, nie była to dla mnie przyjemna noc.
Không giống anh, đêm đó với tôi chẳng dễ chịu gì.
„Odniosłam wrażenie, że to przyjemne miejsce i że wykonuje się tu pożyteczną pracę” — powiedziała.
Bà nói: “Tôi có cảm tưởng đấy là một nơi lành mạnh và công việc thực hiện ở đó thật hữu ích”.
Jakie praktyczne wskazówki pomogą prowadzić studium w sposób przyjemny i pożyteczny?
Những đề nghị thực tế nào sẽ giúp buổi học trở nên vui thích và được lợi ích?
5 Niektórzy uważają, że życie byłoby przyjemniejsze, gdybyśmy nie musieli podejmować decyzji.
5 Có thể một số người nghĩ rằng cuộc sống sẽ dễ chịu hơn nếu chúng ta không phải quyết định.
* Jeśli więc pragniesz prowadzić przyjemne życie, to w swoich rozważaniach nad tym, jak chcesz żyć, jakich mierników chcesz się trzymać i do czego chciałbyś zmierzać, powinieneś uwzględniać Stwórcę.
* Do đó, muốn sống cho được hạnh phúc phải chăng bạn nên tỏ ra khôn ngoan và nhận biết Đấng Tạo hóa khi suy nghĩ về cách bạn sẽ sống, về các tiêu chuẩn mà bạn sẽ chọn theo và về hướng đi cho cuộc đời của bạn?
Jakże przyjemną i ekscytującą pracę otrzymali!
Hơn nữa, cả hai chia sẻ tình nghĩa phu thê nồng ấm cho nhau.
Ponieważ gdy je zakładasz, masz już wszystko czego potrzeba aby prowadzić przyjemne i produktywne spotkanie.
Vì khi bạn đến, bạn lấy mọi thứ mình cần để có được cuộc họp hữu ích và vui vẻ.
Nie ma wystarczająco dużo myślenia włożonego w projekty, żeby uczynić je łatwymi i przyjemnymi w użyciu.
Suy nghĩ chưa đủ sâu và đủ nhiều để có thể thiết kế nên những sản phẩm tiện dụng và thú vị.
Niezbyt to przyjemne.
Thật không dễ chịu.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ przyjemny trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.