przykład trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ przykład trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ przykład trong Tiếng Ba Lan.

Từ przykład trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là ví dụ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ przykład

ví dụ

noun

Czy możesz dać mi przykład?
Bạn có thể cho tôi một ví dụ không?

Xem thêm ví dụ

Jak informuje czasopismo Time, „szczęście i związane z nim stany umysłu, na przykład nadzieja, optymizm i zadowolenie, najwyraźniej łagodzą przebieg albo zmniejszają ryzyko wystąpienia chorób układu krążenia i płuc, a także cukrzycy, nadciśnienia, przeziębień oraz infekcji górnych dróg oddechowych”.
Theo tạp chí Time: “Hạnh phúc hoặc những gì liên quan đến trạng thái tinh thần như niềm hy vọng, thái độ lạc quan và sự thỏa lòng làm giảm nguy cơ hoặc hạn chế mức độ nghiêm trọng của bệnh tim mạch, bệnh phổi, đái tháo đường, cao huyết áp, cảm lạnh và nhiễm trùng về đường hô hấp”.
Na przykład Polska Rzeczpospolita Ludowa to Polská lidová republika.
"Cộng hòa Ba Lan" trong tiếng Ba Lan là Rzeczpospolita Polska.
A oto dwa przykłady.
Và đây là hai ví dụ.
Zapewne jest to najlepszy w Los Angeles przykład starożytnej, pozaziemskiej architektury.
Và nó có lẽ là ví dụ điển hình nhất chúng ta có được tại Los Angeles về kiến trúc ngoài hành tinh cổ đại.
Na przykład pięć lat przed wspomnianym wypadkiem matka Johna dowiedziała się, że podobnie zginął syn jej przyjaciółki, który też próbował przebiec tę autostradę.
Thí dụ, chỉ 5 năm trước khi tai nạn kể trên xảy ra, mẹ của John có người bạn bị mất con vì cậu ấy cố băng qua xa lộ đó!
Na przykład krwi Syna Bożego.
Điều đó liên quan gì đến người Con duy nhất của Chúa?
Co, gdyby nie nauczali swoich dzieci przez przykład i zasady?
Nếu như họ đã không dạy phúc âm cho con cái mình qua việc nêu gương và giáo huấn thì sao?
Każdego z nas ograniczają prawa fizyczne, na przykład prawo powszechnego ciążenia, którego nie można bezkarnie zlekceważyć.
Người nào cũng bị các định luật vật lý, như là luật về trọng lực, giới hạn sự tự do của mình. Không một ai lơ đi luật này mà lại không bị hậu quả thảm hại.
Na przykład Księga Przysłów (Przypowieści) 8:22-30 zawiera następującą wypowiedź o Jezusie w jego bycie przedludzkim: „Jahwe mnie stworzył, swe arcydzieło, przed swymi czynami (...).
Thí dụ, thể theo Kinh-thánh công giáo Jerusalem, Châm-ngôn 8:22-30 nói về Chúa Giê-su trước khi ngài xuống thế làm người: “Đức Yavê đã tạo ra ta khi Ngài thoạt tiên bộc lộ ý định Ngài, trước khi Ngài làm các công việc xa xưa nhất...
Dobry przykład.
Ví dụ tốt đấy.
Oto przykład.
Điều này đã được cho thấy trong một kinh nghiệm.
To jest zaledwie kilka przykładów.
Đây chỉ là một số ít ví dụ.
Podaj jakieś przykłady.
Hãy cho thí dụ.
Na przykład w Powtórzonego Prawa 18:10-13 czytamy: „Niech się nie znajdzie u ciebie nikt (...), kto wróży, kto uprawia magię, ani nikt, kto wypatruje znaków wróżebnych, ani czarnoksiężnik, ani ten, kto zaklina drugich, ani nikt, kto zasięga rady u medium spirytystycznego, ani trudniący się przepowiadaniem wydarzeń, ani nikt, kto się wypytuje umarłego”.
Chẳng hạn, Phục-truyền Luật-lệ Ký 18:10-13 nói: “Ở giữa ngươi chớ nên có... thầy bói, hoặc kẻ hay xem sao mà bói, thầy phù-thủy, thầy pháp, kẻ hay dùng ếm-chú, người đi hỏi đồng-cốt, kẻ thuật-số, hay là kẻ đi cầu vong”.
Na przykład w Stanach Zjednoczonych prawa autorskie ogranicza doktryna „dozwolonego użytku”, która określa, że niektóre sposoby użycia materiałów chronionych prawami autorskimi na potrzeby, między innymi, wyrażania krytyki, komentarzy, zdawania relacji z wydarzeń, nauczania, do celów naukowych lub badań mogą być uznane za dozwolone.
Ví dụ: ở Hoa Kỳ, các quyền của bản quyền bị hạn chế bởi các học thuyết về "sử dụng hợp pháp," trong đó một số mục đích sử dụng tài liệu có bản quyền nhất định, bao gồm nhưng không giới hạn đối với phê bình, nhận xét, báo cáo tin tức, giảng dạy, học bổng hoặc nghiên cứu có thể được xem là hợp pháp.
Na przykład w języku miskito nie ma formalnych zwrotów typu „pan” czy „pani”.
Chẳng hạn, ngôn ngữ của họ không có những danh xưng trịnh trọng như “Quý ông” hay “Quý bà”.
Na przykład francuski astrolog Nostradamus wciąż jest popularny, choć od jego śmierci minęły setki lat.
Thí dụ, Nostradamus, chiêm tinh gia Pháp, vẫn được nhiều người hâm mộ dù đã chết từ nhiều thế kỷ.
Na przykład w pewnej książce o religii w Afryce powiedziano: „Wiara w działanie magii i czarów i w wynikające z nich niebezpieczeństwa jest głęboko zakorzeniona w życiu mieszkańców Afryki (...)
Thí dụ, một cuốn sách về tôn giáo ở Phi Châu tuyên bố: “Sự tin tưởng vào chức năng và mối nguy hiểm của loại ma thuật độc ác, yêu thuật và phép phù thủy bén rễ sâu trong đời sống người Phi Châu...
Słowo Boże zawiera wiele przykładów tego, jak Jehowa robił coś, czego nikt się nie spodziewał.
Khi học Kinh Thánh, nhiều lần chúng ta thấy những trường hợp mà Đức Giê-hô-va khiến một điều bất ngờ xảy ra.
Na przykład dążenie do zaznaczenia własnej odrębności mogłoby cię skłonić do odrzucenia wartości wpajanych ci w domu rodzinnym.
Chẳng hạn, ước muốn tự khẳng định mình có thể khiến bạn chống lại những giá trị đạo đức mà bạn được gia đình dạy dỗ.
Pisma święte pełne są przykładów zachęcających nas do podążania śladami Chrystusa.
Thánh thư ghi đầy những điều nhằm khích lệ chúng ta để đi theo bước chân của Đấng Ky Tô.
W 2010 roku Detroit stało się przykładem amerykańskiego miasta w kryzysie.
Đến năm 2010, Detroit đã trở thành một thành phố điển hình về khủng hoảng ở Hoa Kì.
Jako przykład podaje między innymi skutki ekstatycznych kazań połączonych z grożeniem piekłem.
Theo ông Sargant, một thí dụ là hiệu quả của sự giảng dạy của các nhà truyền giáo muốn phục hưng lòng mộ đạo của dân và các lời hăm dọa về hình phạt trong hỏa ngục.
Jak zadbać o to, by używane przykłady były zrozumiałe?
Chúng ta có thể làm gì để chắc chắn các minh họa chúng ta dùng là dễ hiểu?
W wypracowaniu jej może nam pomóc Biblia, która zachęca nas do zastanowienia się nad przykładem rolnika.
Để giúp ta tập tính kiên nhẫn này, Kinh Thánh khuyến khích chúng ta suy ngẫm gương của một nông dân.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ przykład trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.