przyroda trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ przyroda trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ przyroda trong Tiếng Ba Lan.

Từ przyroda trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là tự nhiên, thiên nhiên, tạo hóa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ przyroda

tự nhiên

noun

Niezależnymi podmiotami w przyrodzie. Dotyczy to pszczoły jak i mnie.
Chúng tôi là những sinh vật tối cao trong tự nhiên - tôi và loài ong,

thiên nhiên

noun

Wspaniale jest wyjść i cieszyć się pięknem przyrody.
Thật là kỳ diệu để đi ra ngoài và vui hưởng vẻ đẹp của thiên nhiên.

tạo hóa

noun

bo zjawiska w przyrodzie przychodzą niezapowiedziane
bởi vì tạo hóa có cách xuất hiện mà không báo trước,

Xem thêm ví dụ

Rozmyślanie o tym, jak bardzo złożona jest przyroda, zawsze prowadzi mnie do tego samego wniosku — zostaliśmy stworzeni.
Khi suy ngẫm về nhiều điều trong thiên nhiên, tôi tin có Đấng Tạo Hóa.
Od dzieciństwa kocham przyrodę.
Tôi yêu thiên nhiên từ nhỏ.
Poszanowanie przyrody wymaga od ludzi zmiany sposobu myślenia
Để thay đổi cách con người đối xử với loài vật thì phải thay đổi suy nghĩ của họ
Moglibyśmy ją odparować aby odparować uzyskane z przyrody surowce i zbierać wszystkie możliwe produkty, zamieniając naglący problem w wielką możliwość.
Chúng ta có thể làm nó bốc hơi để tăng cường các lợi ích phục hồi và lấy muối, biến một vấn đề chất thải khẩn cấp thành một cơ hội lớn.
15 W jaki sposób wzrost przebiega w przyrodzie?
15 Trong thiên nhiên sự tăng trưởng xảy ra thế nào?
15 Gabon — ostoja dzikiej przyrody
12 Danh Đức Chúa Trời được phổ biến như thế nào?
I naprawdę nie ma żadnej różnicy między tym, co uruchomił w komputerze, a tym, co przyroda zrobiła miliardy lat temu.
Và không có sự khác biệt giữa những gì ông đang thực hiện trong máy tính và những gì tự nhiên đã làm cách đây hàng triệu năm.
Chciałem studiować fizykę, ponieważ fascynował mnie świat przyrody i wydawało mi się, że dzięki fizyce znajdę odpowiedzi na nurtujące mnie od dzieciństwa pytania.
Tôi muốn nghiên cứu vật lý vì tò mò về thế giới thiên nhiên và nghĩ rằng vật lý có thể giải đáp các thắc mắc hồi nhỏ của tôi.
W kraju znajduje się 80 obiektów chronionej przyrody.
Israel có 380 khu bảo tồn thiên nhiên.
Porozmawiajmy najpierw o przyrodzie.
Trước tiên chúng ta hãy nói về sinh học.
Dziś ponad połowa Bhutanu znajduje się pod ochroną jako parki narodowe i rezerwaty przyrody.
Hiện nay có hơn phân nửa đất nước được đưa vào diện bảo vệ, là các công viên quốc gia, khu bảo tồn thiên nhiên và các khu bảo tồn động vật hoang dã.
Kończąc pewien wykład na temat podstawowych sił przyrody, zachęcił słuchaczy do rozmyślania o „Tym, który je stworzył”.
Khi kết luận một bài thuyết trình về những lực căn bản của thiên nhiên, ông Faraday khuyến khích cử tọa nên suy nghĩ đến “Đấng đã tạo ra những lực đó”.
Po przeanalizowaniu budowy skrzydła ważki inżynier lotnictwa i kosmonautyki Abel Vargas i jego współpracownicy doszli do wniosku, że „skrzydła wzorowane na występujących w przyrodzie świetnie się nadają do malutkich latających robotów”.
Sau khi nghiên cứu cánh con chuồn chuồn, kỹ sư hàng không là Abel Vargas và đồng nghiệp của ông kết luận rằng “những đôi cánh mô phỏng từ thiên nhiên rất hữu ích trong việc thiết kế các máy bay siêu nhỏ”.
W przyrodzie jest coś regenerującego, tak już jesteśmy zaprogramowani.
Tự nhiên có điều gì đó giúp con người hồi phục, và đó là một phần của việc thiên nhiên giúp ta hòa hợp.
Ale dowiedzieliście się, jak biofonia pomaga objaśnić rozumienie świata przyrody.
Nhưng bạn đã nghe nói như thế nào biophonies giúp làm rõ sự hiểu biết của chúng ta về thế giới tự nhiên.
Wyspy Cuszima i Iki tworzą Iki-Tsushima Quasi-National Park, który został wyodrębniony jako rezerwat przyrody, dla jej ochrony przed nadmiernymi wpływami cywilizacji.
Đảo Tsushima và đảo Iki bao gồm Công viên quốc định Iki–Tsushima, được mô tả là một khu dự trữ và bảo vệ tự nhiên khỏi các phát triển sâu hơn nữa.
Tu, w braku cudów przyrody, masy wód przedstawiały mym oczom wiele scen wzruszających i strasznych.
Dưới đó, thay thế những kỳ quan của thiên nhiên, trước mắt tôi hiện ra những cảnh tượng thương tâm và khủng khiếp.
Węgiel w przyrodzie podlega obiegowi.
Carbon là thành phần của một chu trình.
Przyroda robi to od dawna.
Tự nhiên đã làm việc đó từ rất lâu.
Tylko ludzie tworzą odpady, których przyroda nie potrafi przetrawić.
Chỉ có loài người chúng ta tạo ra chất thải mà thiên nhiên không thể tiêu hóa nổi.
Może istotnie było tak 10 tysięcy lat temu, może nawet jeszcze tysiąc lat temu, ale w ciągu ostatnich 100, a zwłaszcza 50 lat, uszczupliliśmy zasoby naturalne, powietrze, wodę, dziką przyrodę, które umożliwiają nam życie.
Điều đó có thể đúng vào 10,000 năm trước đây, và có thể thậm chí chỉ 1,000 năm trước, nhưng trong vòng 100 năm trở lại đây, đặc biệt là 50 năm vừa qua, chúng ta đã làm mất đi tài sản của chính mình, bầu không khí, nước, các loài động vật hoang dã những thứ giúp chúng ta tồn tại được.
Organizacje chroniące przyrodę mogą więc skupić się na zapewnieniu zdatnych do przeżycia, połączonych siedlisk dla jaguara, wiedząc, że skorzystają na tym również inne gatunki.
Do đó, các tổ chức bảo tồn có thể tập trung vào việc cung cấp môi trường sống kết nối khả thi cho loài báo đốm, với kiến thức mà các loài khác cũng sẽ được hưởng lợi.
A gdy ludzie poczuli się ich właścicielami, populacje zwierząt zaczęły się odbudowywać. To właśnie podstawa ochrony przyrody w Namibii.
Do đó, người dân bắt đầu có quyền sở hữu và thế giới hoang dã dần quay trở lại, sự bảo tồn ở Namibia dần hình thành.
Okazuje się, że świat przyrody jest pełen hiperbolicznych niezwykłości.
Và hóa ra là thế giới tự nhiên toàn là những diệu kỳ hyperbol.
Człowiek od niepamiętnych czasów polega na prawach przyrody.
Từ thuở xa xưa con người tùy thuộc vào luật thiên nhiên.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ przyroda trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.