przysługiwać trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ przysługiwać trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ przysługiwać trong Tiếng Ba Lan.

Từ przysługiwać trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là có, là, thì, được, đến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ przysługiwać

(be)

(be)

thì

(be)

được

(be)

đến

(be)

Xem thêm ví dụ

Ale jedna piąta rodzin, którym przysługują te ulgi, nie korzysta z nich, a większość z tych, które korzystają, traci setki dolarów na rzecz płatnych doradców podatkowych.
Nhưng cứ một trong năm gia đình được phép lại không thể nhận thuế, và đa số trường hợp được nhận, bị khấu trừ hàng trăm đô la bởi nền công nghiệp khai thuế vì lợi nhuận.
Tytuł „Alfa i Omega” przysługuje Jehowie i podkreśla, że przed Nim nie istniał żaden wszechmocny Bóg i że żadnego po Nim nie będzie.
Danh hiệu “An-pha và Ô-mê-ga” ám chỉ Đức Giê-hô-va, nhấn mạnh rằng trước và sau Ngài không ai là Đức Chúa Trời toàn năng.
Tak więc Bóg bezpośrednio lub pośrednio jest źródłem wszelkiej mocy, jaka przysługuje człowiekowi.
(Thi-thiên 36:9) Thế nên, trực tiếp hay gián tiếp, Đức Chúa Trời là nguồn của mọi quyền hạn chính đáng mà chúng ta thể có.
Większości arabskich obywateli Izraela (poza druzami) oraz osobom zaangażowanym w studia religijne przysługuje zwolnienie ze służby wojskowej, i to pomimo faktu, że zwalnianie studentów jesziw jest od wielu lat źródłem niezadowolenia izraelskiego społeczeństwa.
Công dân Israel là người Ả Rập (ngoại trừ tín đồ Druze) và những người tham gia nghiên cứu tôn giáo toàn thời gian được miễn nghĩa vụ quân sự, song việc miễn trừ cho các học viên chủng viện Do Thái là một đề tài gây tranh luận nhiều năm trong xã hội Israel.
15 A jeśli chrześcijanin żyje w kraju, w którym duchownym ani innym sługom Bożym nie przysługuje takie zwolnienie?
15 Nhưng nếu người tín đồ đấng Christ sống trong một xứ mà các nhà truyền giáo không được miễn dịch thì sao?
Potem mogą poprosić zdolnego brata lub siostrę o pomoc w uzyskaniu dla danej osoby przysługującego jej świadczenia (Rzym. 13:1, 4).
Rồi những người này có thể sắp đặt cho một anh hay một chị có khả năng giúp người đó được hưởng những quyền lợi sẵn có (Rô-ma 13:1, 4).
A z jakiego względu tytuł ten przysługuje Jehowie?
Điều gì cho Đức Giê-hô-va được quyền có địa vị đó?
Miano to przysługuje samemu Jezusowi Chrystusowi (1 Tesaloniczan 4:16).
(1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:16) Cách đây hằng hà sa số thiên kỷ, khi Đức Giê-hô-va bắt đầu làm Đấng Tạo Hóa, tạo vật đầu tiên là người Con thần linh này.
Mnie nie przysługuje życzenie, ale na pewno mogę powiedzieć, że zrobię wszystko, co w mojej mocy, żeby życzenie Sylvii Earle się spełniło.
Tôi không ước một điều ước nhưng tôi có thể nói rằng tôi sẽ làm tất cả những gì tôi có tể để ủng hộ điều ước của Sylvia Earle.
Hebrajski odpowiednik określenia „Bóg Mocny” nie przysługuje wyłącznie Jehowie, w przeciwieństwie do tytułu „Bóg Wszechmocny” (Rodzaju 17:1).
Chữ Hê-bơ-rơ diễn tả “Đức Chúa Trời quyền-năng” không hạn chế riêng cho Đức Giê-hô-va như là chữ “Đức Chúa Trời Toàn-năng” (Sáng-thế Ký 17:1).
„Tytuł prawny” do korony Dawida przysługuje Chrystusowi Jezusowi (Łukasza 1:32, 33).
(Lu-ca 1:32, 33) Vậy sự “giày-đạp” sẽ chấm dứt khi Chúa Giê-su lên ngôi vua.
I po trzecie: musimy szanować twórcę, twórcę tych remiksów, poprzez prawa, które bezpośrednio im przysługują.
Và thứ ba: Chúng ta cần phải tôn trọng tác giả, tác giả của những bản phối trộn này thông qua những quyền mà trực tiếp trói buộc họ.
Pawłowi groził niesprawiedliwy wyrok, apostoł skorzystał z prawa przysługującego mu jako obywatelowi rzymskiemu i odwołał się do Cezara (Dzieje 25:8-11).
Khi làm thế, Phao-lô không ý xin Nê-rô, hoàng đế vào thời đó, xét xử mà là tòa án tối cao.
Czy w ogóle przysługuje nam w tej sprawie jakaś swoboda wyboru?
Chúng ta có quyền lựa chọn nào trong vấn đề này không?
To nasze genetyczne, przysługujące z urodzenia prawo, taki jak chodzenie, mówienie czy widzenie.
Đó là khả năng di truyền mà ta có như đi lại, nói chuyện hay ngắm cảnh.
W ciągu następnych 18 stuleci Stwórca nie prowadził literalnych wojen w obronie duchowego Izraela — Izraela Bożego — jak to niegdyś czynił w wypadku starożytnych Izraelitów, niemniej miano Jehowy Zastępów w dalszym ciągu Mu przysługuje.
Trong 18 thế kỷ sau đó, Đức Chúa Trời đã không tham gia chiến tranh theo lối xác thịt cho dân Y-sơ-ra-ên thiêng liêng, “Y-sơ-ra-ên của Đức Chúa Trời”, theo cách mà Ngài đã từng chiến đấu cho dân Y-sơ-ra-ên thời xưa, thế nhưng Ngài vẫn là Đức Giê-hô-va vạn quân.
„LUDZIOM NIEWĄTPLIWIE PRZYSŁUGUJE PRAWO DO RÓWNOŚCI, ALE ŻADNA SIŁA NA ZIEMI NIE ZDOŁA GO WYEGZEKWOWAĆ”.
“SỰ BÌNH ĐẲNG CÓ LẼ LÀ MỘT QUYỀN CỦA CON NGƯỜI, NHƯNG KHÔNG MỘT QUYỀN LỰC NÀO TRÊN ĐẤT LẠI THIẾT LẬP ĐƯỢC SỰ BÌNH ĐẲNG”.
47 „‚Ale jeżeli cudzoziemiec lub osiedleniec, który wśród was mieszka, się wzbogaci, a ktoś z waszych braci stanie się biedny i będzie zmuszony sprzedać siebie komuś takiemu albo członkowi jego rodziny, 48 to ma mu przysługiwać prawo wykupu.
47 Nhưng nếu ngoại kiều hay người trú ngụ sống trong cộng đồng của ngươi trở nên giàu có, còn đồng hương của ngươi ở gần họ trở nên nghèo khổ và phải bán chính mình cho họ hoặc cho một thành viên thuộc gia đình ngoại kiều 48 thì người đó vẫn có quyền chuộc lại sau khi đã bán chính mình.
Mimo to nie żądałem żywności przysługującej namiestnikowi, bo lud już i tak był obciążony służbą.
Dù vậy, tôi không đòi hỏi phần lương thực cấp cho quan tổng đốc, vì dân chúng đã chịu phục dịch nặng gánh rồi.
Czasami drobny wyraz wdzięczności za otrzymanie przysługujących świadczeń może być stosowny
Đôi lúc, có lẽ thích hợp để tặng một món quà nhỏ mang tính chất cảm ơn đối với sự phục vụ hợp pháp mà một người có quyền nhận
Powołanie się na przysługujące mu prawa natychmiast poskutkowało, ponieważ nie wolno było wychłostać Rzymianina bez wyroku sądowego.
Điều này lập tức có tác dụng vì người ta không được phép đánh đòn một người La Mã chưa bị kết án.
Jezusowi przysługiwało prawo do doskonałego życia ludzkiego, toteż jego śmierć miała wartość ofiarną
Vì Chúa Giê-su có quyền được sống với tư cách một người hoàn toàn, nên cái chết của ngài có giá trị hy sinh
Pacjentom też przysługuje swoboda wyboru” („Minami Nihon Shimbun” z 28 czerwca 1985).
Người bệnh cũng phải có quyền tự do chọn lựa”.—“Minami Nihon Shimbun”, ngày 28-6-1985.
W odróżnieniu od nich Jezus pokornie uznaje, że ustalanie takich norm przysługuje wyłącznie jego Ojcu.
Không giống như họ, Chúa Giê-su khiêm tốn để việc lập ra các tiêu chuẩn trong tay Cha ngài.
Dlatego też około 6 000 000 osób, które obecnie w przeszło 230 krajach głoszą dobrą nowinę o mesjańskim Królestwie Jehowy, żywi przekonanie, że słusznie przysługuje im miano Świadków Jehowy.
Vì thế, khoảng 6.000.000 người ngày nay trong hơn 230 xứ đang rao báo tin mừng về Nước của Đức Giê-hô-va do Chúa Giê-su Christ cai trị, và họ thấy mình có lý do chính đáng để nhận danh hiệu Nhân Chứng Giê-hô-va.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ przysługiwać trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.