przywrócić trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ przywrócić trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ przywrócić trong Tiếng Ba Lan.
Từ przywrócić trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là khôi phục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ przywrócić
khôi phụcverb Pójdę pierwsza i przywrócę połączenie z siecią Alisy. Tôi sẽ lo chuyện đó và khôi phục liên lạc với Alisa. |
Xem thêm ví dụ
Mamy jeszcze szansę, by nie tylko przywrócić ryby, ale by mieć ich więcej, żeby wykarmić więcej ludzi, niż możemy obecnie. Vẫn còn cơ hội để không chỉ mang đàn cá trở lại mà còn đánh bắt được nhiều cá hơn nuôi sống nhiều người hơn so với hiện tại. |
Z pomocą Proroka Józefa przywrócono Ich dzieło w tej ostatniej i ostatecznej dyspensacji. Hai Ngài đã phục hồi công việc của Hai Ngài trong gian kỳ sau cùng và cuối cùng này qua Tiên Tri Joseph Smith. |
W ten sposób otrzymał Księgę Mormona, przeczytał ją i nawrócił się na przywróconą ewangelię. Bằng cách này người ấy đã nhận được một quyển Sách Mặc Môn, đọc sách đó, và đã được cải đạo theo phúc âm phục hồi. |
Dzięki Przywróceniu wiedza oraz niezbędne obrzędy zbawienia i wyniesienia są ponownie dostępne dla wszystkich ludzi12. Wyniesienie pozwala nam wszystkim wiecznie żyć razem z naszymi rodzinami w obecności Boga i Jezusa Chrystusa! Nhờ vào Sự Phục Hồi đó, sự hiểu biết, các giáo lễ thiết yếu cho sự cứu rỗi và sự tôn cao một lần nữa có sẵn cho tất cả mọi người.12 Cuối cùng, sự tôn cao đó cho phép mỗi người chúng ta sống vĩnh viễn với gia đình của mình nơi hiện diện của Thượng Đế và Chúa Giê Su Ky Tô! |
Jednakże dla mnie to historyczne wydarzenie polegające na zorganizowaniu pierwszego palika w tym kraju zostało przyćmione przez radość, jaką odczuwałem z powodu przywrócenia błogosławieństw temu młodemu mężczyźnie. Tuy nhiên, đối với tôi, sự kiện lịch sử về việc tổ chức giáo khu đầu tiên ở quốc gia này đã bị lu mờ bởi niềm vui tôi cảm nhận trong việc phục hồi các phước lành cho cậu thanh niên này. |
Silniki impulsowe przywrócone. Động cơ xung lực đã được phục hồi. |
A pani przywróciła mi mojego syna. Và bà đã khôi phục lại niềm tin của con trai tôi. |
Podwaliny Przywrócenia (Religia 225) Các Nền Tảng của Sự Phục Hồi (Tôn Giáo 225) |
3 W roku 1919 uczyniono pierwszy krok na drodze do przywrócenia teokratycznej kontroli nad zamianowaniami. 3 Vào năm 1919, một bước đầu tiên dẫn đến sự tái lập thần-quyền trong việc bổ nhiệm. |
Jako Apostoł Pana, namawiam każdego członka i rodziny w Kościele, aby modlili się do Pana o pomoc w znalezieniu osób przygotowanych na otrzymanie przesłania przywróconej ewangelii Jezusa Chrystusa. Là một Sứ Đồ của Chúa, tôi khuyên nhủ mọi tín hữu và gia đình trong Giáo Hội nên cầu nguyện lên Chúa để giúp họ tìm thấy những người sẵn sàng tiếp nhận sứ điệp của phúc âm phục hồi của Chúa Giê Su Ky Tô. |
13 Reformy Ezechiasza i Jozjasza mają swój odpowiednik we wspaniałym przywróceniu czystego wielbienia wśród prawdziwych chrześcijan po objęciu władzy przez Jezusa Chrystusa w roku 1914. 13 Cuộc cải cách của Ê-xê-chia và Giô-si-a tương đương với sự phục hưng kỳ diệu của sự thờ phượng thật diễn ra trong vòng tín đồ thật của đấng Christ kể từ khi Chúa Giê-su Christ lên ngôi vào năm 1914. |
Kiedy jednak poprosił, aby Alma przywrócił mu głos, ten odmówił, mówiąc, że gdyby Korihor odzyskał głos, ponownie zacząłby głosić fałszywe doktryny. Tuy nhiên, khi hắn cầu xin để có được tiếng nói trở lại, thì An Ma từ chối lời cầu xin của hắn, và nói rằng hắn sẽ giảng dạy giáo lý sai lầm một lần nữa nếu hắn có được lại tiếng nói của mình. |
Dzisiaj pragnę złożyć świadectwo wszystkim tym, którzy starają się lepiej zrozumieć świętą misję Józefa Smitha jun., Proroka Przywrócenia. Hôm nay tôi đưa ra chứng ngôn của tôi cho tất cả những ai muốn tìm hiểu rõ hơn về sứ mệnh thiêng liêng của Joseph Smith Jr., Vị Tiên Tri của Sự Phục Hồi. |
Jezus Chrystus przywrócił Swój Kościół w ostatnich dniach Chúa Giê Su Ky Tô Phục Hồi Giáo Hội của Ngài trong Những Ngày Sau |
Wielu ludzi w Joppie uwierzyło w Jezusa Chrystusa, kiedy dowiedziało się o przywróceniu Tabity do życia. Nhiều người ở thành Giốp Bê tin nơi Chúa Giê Su Ky Tô khi họ biết được rằng Ta Bi Tha đã sống lại. |
Nabrali oni pewności, że drugie przyjście Jezusa zapoczątkuje jego niewidzialną obecność, że przybliża się okres ogólnoświatowej udręki i że potem nastanie tysiącletnie królowanie Chrystusa, które przywróci na ziemi raj, gdzie ludzie posłuszni będą żyć wiecznie. Họ chắc chắn rằng khi Giê-su đến lần thứ hai, sự hiện diện vô hình của ngài sẽ bắt đầu, và thời kỳ phiền não cho thế gian sẽ diễn ra, và sau đó sẽ có Một Ngàn Năm trị vì của đấng Christ, ngài sẽ tái lập Địa-đàng trên đất và ban sự sống đời đời cho nhân loại vâng phục. |
* Eliasz przywrócił klucze upoważnienia mocy pieczętowania19. * Ê Li phục hồi các chìa khóa về thẩm quyền gắn bó.19 |
Może dlatego, że nie znają doktryny przywróconej przez Józefa Smitha, która mówi, że małżeństwo i rodzina są ustanowione przez Boga i mają być wieczne (zob. NiP 49:15; 132:7). Có lẽ vì họ không biết giáo lý, được phục hồi qua Joseph Smith, rằng hôn nhân và gia đình do Thượng Đế quy định và đươc dự định sẽ là vĩnh cửu (xin xem GLGƯ 49:15; 132:7). |
Tutaj przywróciłem ją do stanu pierwotnego. Đây, tôi chỉ đem nó về tình trạng ban đầu. |
Możemy sobie wyobrazić, jak siedzi pośród mnóstwa zwojów w swej zacisznej izbie na poddaszu, porównuje różne proroctwa o przywróceniu religii prawdziwej w Jerozolimie i głęboko rozmyśla nad ich znaczeniem. Có thể trong phòng trên lầu, ông tập trung suy ngẫm về ý nghĩa của những lời đó. |
Wyjawienie Księgi Mormona poprzedzało przywrócenie kapłaństwa. Sự ra đời của Sách Mặc Môn xảy ra trước sự phục hồi của chức tư tế. |
2 Uzzjasz odbudował Elot+ i przywrócił go Judzie po tym, jak król* spoczął ze swoimi praojcami+. 2 Sau khi vua cha yên nghỉ cùng tổ phụ, U-xi-a xây lại Ê-lốt+ và khôi phục chủ quyền Ê-lốt cho Giu-đa. |
Co ważniejsze wierni członkowie zawsze będą mieli z sobą ducha Zbawiciela, aby ich prowadził, kiedy będą uczestniczyć w wielkim dziele dzielenia się przywróconą ewangelią Jezusa Chrystusa. Càng quan trọng hơn nữa, các tín hữu trung thành sẽ luôn có được Thánh Linh của Đấng Cứu Rỗi ở cùng họ, hướng dẫn họ khi họ tìm cách tham gia vào công việc vĩ đại để chia sẻ phúc âm phục hồi của Chúa Giê Su Ky Tô. |
14 A w dniu, w którym Jezus zmieszał ziemię ze śliną i przywrócił mu wzrok+, akurat był szabat+. 14 Hôm Chúa Giê-su trộn bùn và làm anh ta sáng mắt+ lại đúng vào ngày Sa-bát. |
Ucieszy się z twojego prezentu, zetnie mi głowę, a tobie przywróci pozycję. Cô ta vui sướng khi ngươi bắt tên lùn đối địch này tới trước cô ta. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ przywrócić trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.