psychologia społeczna trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ psychologia społeczna trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ psychologia społeczna trong Tiếng Ba Lan.

Từ psychologia społeczna trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là Tâm lý học xã hội. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ psychologia społeczna

Tâm lý học xã hội

Xem thêm ví dụ

Przejdźmy do psychologii społecznej.
Còn về ngành tâm lý học xã hội.
Psychologia społeczna.
Theo tâm lý xã hội.
Chciałbym przedstawić kilka przykładów z psychologii kognitywnej, systemów złożonych, psychologii społecznej, no i oczywiście rock'n'rolla.
Xin nói với các bạn một vài ví dụ trong tâm lý học nhận thức, trong khoa học phức hợp, trong tâm lý học xã hội, và cả nhạc rock'n' roll.
Zasady psychologii społecznej / są mocno zakorzenione w...
Các nguyên lý của tâm lý xã hội bắt nguồn sâu xa từ trong một...
Badaniem tego zagadnienia zajmuje się psychologia społeczna.
Sự chồng lấn này được xem xét đến trong việc nghiên cứu tâm lý xã hội học.
Psychologia społeczna wskazuje na dwie tendencje, które wpływają na to, jak ludzie przetwarzają informacje o sobie samych.
Các nhà tâm lý học xã hội đã nhận diện hai khuynh hướng trong cách con người tìm kiếm hay diễn dịch thông tin về chính mình.
Jak zauważono w książce Social Psychology (Psychologia społeczna), „mimo postępującego równouprawnienia mężczyźni w dalszym ciągu otrzymują wyższe i lepiej płatne stanowiska.
Một cuốn sách về tâm lý xã hội (Social Psychology) cho biết: “Dù ngày càng có xu thế bình đẳng giữa nam và nữ, người nam vẫn tiếp tục chiếm lĩnh những công việc có lương cao và chức vị quan trọng hơn.
Co ciekawe, podobne prace prowadzi się w dziedzinie psychologii społecznej: badacze przejrzeli 208 różnych badań, w których zaproszono ochotników do laboratorium psychologicznego i zbadano im poziom hormonów stresu, jakie pojawiły się w odpowiedzi na stresujące zdania.
Thú vị là, một số nghiên cứu song song trên lĩnh vực tâm lý xã hội: một số người đã xem xét 208 nghiên cứu khác nhau trong đó tình nguyện viên được mời vào một phòng thí nghiệm tâm lý thông số về hooc- môn stress, những phản ứng của họ khi làm làm các yêu cầu khó, đều được ghi nhận lại.
Co ciekawe, podobne prace prowadzi się w dziedzinie psychologii społecznej: badacze przejrzeli 208 różnych badań, w których zaproszono ochotników do laboratorium psychologicznego i zbadano im poziom hormonów stresu, jakie pojawiły się w odpowiedzi na stresujące zdania.
Thú vị là, một số nghiên cứu song song trên lĩnh vực tâm lý xã hội: một số người đã xem xét 208 nghiên cứu khác nhau trong đó tình nguyện viên được mời vào một phòng thí nghiệm tâm lý thông số về hooc-môn stress, những phản ứng của họ khi làm làm các yêu cầu khó, đều được ghi nhận lại.
LS: Jednym z moich ulubionych cytatów są słowa psychologa społecznego Solomona Ascha, który twierdził, że zadanie psychologii to usunięcie z rzeczy zasłony oczywistości.
LS: Trích dẫn tôi thích trong tâm lý học từ Nhà tâm lý xã hội Solomon Asch, ông ta nói nhiệm vụ cơ bản của tâm lý là lấy đi bức màn chứng cứ tự có về sự vật.
Otóż zdolność do społecznego uczenia się zrodziła społeczny i ewolucyjny problem. A jego rozwiązanie przesądziło nie tylko o rozwoju psychologii człowieka, ale o przyszłości całego świata.
Bởi việc giành được khả năng học hỏi từ xã hội tạo ra một nghịch lý xã hội và tiến hóa, giải pháp cho nghịch này, công bằng mà nói, sẽ không chỉ định hình tương lai của tâm lý học, mà còn là tương lai của cả thế giới.
Psychologia rozwojowa wykazała, że przychodzące na świat dzieci od początku dużo wiedzą o fizycznych i społecznych realiach świata i są tak zaprogramowane, by było im łatwiej uczyć się jednych rzeczy, a innych trudniej.
Tâm lý học phát triển đã cho thấy trẻ em bước vào thế giới đã biết rất nhiều về thế giới vật chất và xã hội, và được lập trình để học một số điều nhất định rất dễ dàng và những điều khác khó khăn.
Jednym z problemów, z którymi boryka się psychologia jest to, że zamiast przyjrzeć się międzypodmiotowości - czyli wadze umysłu społecznego dla istot ludzkich, które przychodzą na świat bezbronne i bardzo potrzebują siebie nawzajem - zamiast tego skupiają się na jednostce, jej osobowości i poczuciu wartości, a nie na interakcji z innymi.
Một vấn đề mà tâm lý học đã từng có là thay vì nhìn vào vấn đề tự nhiên này - hay sự quan trọng của tính xã hội của bộ não đối với con người vốn dĩ bất lực trước thế giới và cần có nhau một cách khẩn thiết - thì họ lại tập trung vào bản ngã và lòng tự trọng chứ không phải là cái tôi của ai khác.
Zdaniem profesora psychologii Paula Tora bezdomność, uważana kiedyś za zmorę krajów rozwijających się albo wyniszczonych wojną czy kryzysem gospodarczym, obecnie „urasta do rangi poważnego problemu społecznego w większości krajów rozwiniętych”*.
Có một thời người ta nghĩ rằng những nước đang phát triển hoặc bị ảnh hưởng nặng nề vì chiến tranh và suy thoái về kinh tế mới bị nạn vô gia cư. Nhưng theo như lời của giáo sư tâm lý học Paul Toro thì vô gia cư “trở thành một vấn nạn chính yếu của xã hội trong hầu hết các nước đã phát triển”.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ psychologia społeczna trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.