pupa trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pupa trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pupa trong Tiếng Ba Lan.
Từ pupa trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là mông, mông đít, đít, Mông, đáy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pupa
mông(backside) |
mông đít(seat) |
đít(backside) |
Mông(butt) |
đáy(bottom) |
Xem thêm ví dụ
Nell, wyjmij palec z pupy. Nell, bỏ tay con ra khỏi mông đi. |
Księżniczko, twoja pupa jest wystawiona na wiatr. Công chúa này, váy đằng sau bị rách rồi. |
Powiesz tak, komukolwiek, kto dotknie twojej pupy! Em nói đồng ý với bất cứ thằng nào chạm vào mông của em? |
2 sierpnia 1917 roku dowódca grupy lotniczej, Squadron Commander (odpowiednik komandora) Edwin H. Dunning, przeprowadził udaną próbę lądowania samolotem Sopwith Pup (jak się powszechnie uważa o numerze ogonowym N6453), zostając w ten sposób pierwszą osobą, która wylądowała samolotem na poruszającej się jednostce pływającej. Ngày 2 tháng 8 năm 1917, trong khi tiến hành các thử nghiệm, Thiếu tá phi công Không quân Hoàng gia Anh Edwin H. Dunning đã cho hạ cánh một chiếc máy bay Sopwith Pup, được tin là mang số hiệu N6453, thành công lên trên chiếc Furious, trở thành người đầu tiên cho hạ cánh một máy bay trên một tàu đang di chuyển. |
Tam przegoniły mnie zdziczałe psy, których lider ugryzł mnie w tyłek, a potem w dziwnej portugalskiej klinice dostałem zastrzyk w pupę. Và ở đó, tôi bị một đám chó rừng rượt đuổi trên bến phà, con đầu đàn đã cắn vào mông tôi, thành ra tôi phải đến một phòng khám của một người Bồ Đào Nha xa lạ để tiêm mấy mũi vào mông. |
Zawsze uważałem, że Bóg nie chciał, by męska twarz była gładka jak pupa niemowlaka. Tôi vẫn luôn nghĩ Chúa Trời không muốn... cho cái mặt một người đàn ông láng bóng như một cái mông em bé. |
Klapsy na gołą pupę w supermarkecie. Vừa mới tụt quần làm mấy phát trong siêu thị đó. |
Bóg chyba nie chciał, by twarz mężczyzny była gładka jak pupa niemowlaka. Tôi không nghĩ Chúa Trời muốn mặt một người đàn ông láng như một cái mông em bé. |
Co Pupa tu robi? Pupa làm gì ở đây vậy? |
Uzyskaliśmy taki rezultat, gładki jak pupa niemowlaka. Và bạn nhận được kết quả thế này đây, rất mịn, như mông em bé vậy. |
I wtedy, oprócz tego, że zatroszczyliśmy się o śliczną dziecięcą pupę, stworzyliśmy też Googlette. Tak nazywamy w Google'u małe projekty. Và sau đó, không để nó phát triển ở quy mô nhỏ như thế chúng tôi đã biến nó thành Googlette, cũng chỉ là một dự án nhỏ tại Google thôi. |
Pamięta moją pupę. Chắc nó nhớ mông tôi lắm đây. |
Z nieznaną mediom kobietą miał syna Jorge Ángela Castro, a także córkę Francisco Pupo (urodzoną w 1953), która była owocem romansu. Fidel còn có một người con gái khác, Francisca Pupo (sanh năm 1953) kết quả của một cuộc tình một đêm. |
Możliwe, że sprzedałem mu bardzo drogi wełniany dywan, zrobiony z futra z pupy skunksa. Có lẽ là do tôi đã bán cho ông ấy một cái thảm rất đắt tiền được làm từ lông mông của một con chồn hôi. |
Dawaj kupony... albo skopię ci tę łagodną owczą pupę. Đưa vé của mày cho tao ngay, hoặc là tao đá vào cái mông cừu nhỏ nhắn của mày đấy! |
Największa pupa, jaką kiedykolwiek widziałem. Cái mông to nhất mà tôi từng thấy đấy |
Czy kiedykolwiek widziałeś bull- pup goni pszczoła? Các bạn đã bao giờ nhìn thấy một đuổi theo một con ong bò- pup? |
Mamy tu do czynienia z całkiem pokaźną pupą, tak sir Cũng to con đấy chứ ạ?Đùi to quá chừng |
Mamy tu do czynienia z całkiem pokaźną pupą, tak sir. Cũng to con đấy chứ ạ? |
Od czasu do czasu, silna burza się przyplącze i zostawia je czyste jak pupa dziecka. Thỉnh thoảng cũng nên có một cơn bão quét qua... và để lại thị trấn sạch sẽ như một cái mông em bé. |
I pupę też. Ah. Và mông nữa |
Z pupy skunksa. Một cái thảm mông chồn hôi. |
Pupo wraz z mężem mieszkają obecnie w Miami. Pupo và chồng bà bây giờ sống ở Miami. |
Kiedy więc będziesz wykonywał pierwsze podnoszenie, twoje dłonie będą obejmować moją pupę i krocze. Nên khi thực hiện pha nâng người đầu tiên, tay anh phải kê lên mông và đáy chậu của tôi. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pupa trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.