působivý trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ působivý trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ působivý trong Tiếng Séc.
Từ působivý trong Tiếng Séc có các nghĩa là có hiệu quả, có hiệu lực, hiệu nghiệm, công hiệu, hấp dẫn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ působivý
có hiệu quả(effective) |
có hiệu lực(effectual) |
hiệu nghiệm(effective) |
công hiệu(effective) |
hấp dẫn(catchy) |
Xem thêm ví dụ
Takové důkazy musí být natolik působivé, aby přesvědčily nejen toho, kdo má víru, ale i jiné, kteří ‚od něho žádají důvod pro naději‘ na mír. — 1. Petra 3:15. Bằng chứng ấy phải đủ mạnh để không những thuyết phục người có đức tin, nhưng cũng thuyết phục “mọi kẻ hỏi lẽ về sự trông-cậy trong anh em” về hòa bình (I Phi-e-rơ 3:15). |
(b) K jakému závěru by nás měly vést Izajášovy působivé popisy? (b) Những lời miêu tả sống động của Ê-sai đưa chúng ta đến kết luận gì? |
7 Působivým projevem tohoto postupu vpřed byla událost, která se v roce 1958 odehrála v New Yorku — největší sjezd, jaký kdy svědkové Jehovovi uspořádali. Šlo o mezinárodní sjezd Božská vůle a vrcholná účast byla 253 922 přítomných. 7 Sự tiến lên này được thấy rõ tại Đại Hội Quốc Tế “Ý Định của Đức Chúa Trời”, tức đại hội lớn nhất của Nhân Chứng Giê-hô-va được tổ chức vào năm 1958 tại Thành Phố New York, với số người tham dự cao nhất là 253.922 người. |
Z dálky možná vypadají působivě, ale zaměřují se na opravdové potřeby našich milovaných bližních? Các mục tiêu này có vẻ có ấn tượng từ phía xa nhưng không giải quyết được các nhu cầu thực sự của đồng bào thân yêu của chúng ta không? |
Docela působivé. Ấn tượng đấy. |
Působivě zodpověděla také další biblické otázky. Em cũng trả lời rất ấn tượng các câu hỏi khác liên quan đến Kinh Thánh. |
22 Všechny tyto působivé popisy nás vedou k jedinému závěru — nic nemůže absolutně mocnému, absolutně moudrému a nesrovnatelnému Jehovovi zabránit v tom, aby splnil svůj slib. 22 Tất cả những lời miêu tả sống động này đưa chúng ta đến một kết luận—không gì có thể ngăn cản Đức Giê-hô-va toàn năng, vô cùng khôn ngoan và vô song, thực hiện lời hứa của Ngài. |
Velmi působivé. Ấn tượng thật. |
Poté se mi v mysli objevily scény z Jeho pozemského působení v působivých detailech a potvrzovaly záznamy očitých svědků, které se nacházejí v písmech. Tiếp theo những quang cảnh về giáo vụ trần thế của Ngài là chi tiết gây ấn tượng sâu sắc đến với tâm trí tôi, xác nhận những câu chuyện được chứng kiến tận mắt trong thánh thư. |
Jestliže máš tu výsadu, že můžeš takové domácí biblické studium vést, budeš asi moci předvídat závažné otázky, které budou při odpovědi vyžadovat působivé přesvědčování. Nếu bạn có đặc ân hướng dẫn một học hỏi Kinh-thánh tại nhà, bạn có thể đoán trước những sự thử thách sẽ khiến bạn phải dùng đến nghệ thuật thuyết phục. |
Jeho cílem je konkrétně upozornit na to, co bylo v úkolu působivé, a nejen úkol hodnotit slovy „bylo to pěkné“. Mục tiêu của anh không phải chỉ nói: “Bài giảng hay lắm”. Thay vì thế, anh hướng sự chú ý vào những lý do cụ thể cho biết tại sao khía cạnh ấy của bài giảng có hiệu quả. |
Působivé. Ấn tượng đấy. |
Dozorce školy by si měl všímat také dalších připomínek a podnětů uvedených v této knize, které mu pomohou rychle posoudit, zda je stavba proslovu souvislá a zda je proslov působivý. Anh giám thị trường học cũng nên lưu ý đến những lời nhắc nhở hay đề nghị khác nào trong sách sẽ giúp anh đánh giá ngay được sự mạch lạc và hiệu quả của bài giảng. |
A skutečně působivě nás učí, že se jeho nebeská organizace zajímá o své duchem zplozené potomky na zemi. Ngài cũng tạo cho chúng ta ấn tượng sâu sắc biết bao khi dạy tổ chức trên trời của Ngài chăm sóc con cái trên đất được thánh linh xức dầu! |
Zvláště působivá byla slova bratra Lösche, protože mluvil k bratrům španělsky. Lời bình luận của anh Lösch đặc biệt xúc động khi anh nói với các anh em bằng tiếng Tây Ban Nha. |
Almova vlastní zkušenost týkající se toho, jak nenásledoval svého věrného otce a jak poté dospěl k dramatickému poznání toho, jak moc potřebuje odpuštění a co to znamená zpívat píseň vykupitelské lásky, je mocná a působivá. Kinh nghiệm riêng của An Ma trong việc không tuân theo người cha trung tín của mình rồi sau đó tiến đến một sự hiểu biết gây ấn tượng sâu sắc rằng ông cần được tha thứ biết bao và ý nghĩa của việc hát lên một bài ca về tình yêu cứu chuộc đều rất mạnh mẽ và hấp dẫn. |
(b) Jak působivé bylo to, co Ježíš vyučoval? (b) Những điều dạy dỗ của Chúa Giê-su hữu hiệu thế nào? |
4 V dnešní době si málokdo všímá působivých projevů Boží vznešenosti. 4 Ít có ai ngày nay để ý đến lý do làm cho Đức Chúa Trời đáng thán phục. |
Většinou mají formu protikladu, paralely, srovnání nebo přirovnání. Působivě nás učí správnému chování, mluvě a postojům. Viết theo lối tương phản, tương ứng và so sánh, các câu châm ngôn này chứa đựng những bài học hữu ích về thái độ, lời nói và hạnh kiểm. |
15 min.: „Jak si připravit působivý úvod.“ 15 phút: “Làm sao để chuẩn bị lời nhập đề hữu hiệu?”. |
Naše videonahrávky jsou působivé, poučné a účinné. Băng video của tổ chức là phương pháp trực quan đầy xây dựng, ấn tượng và hiệu quả. |
Jeho pocity vůči nim působivě vystihuje Pavel v Efezanům 5:25: „Kristus miloval sbor a vydal se za něj.“ Tình cảm của ngài đối với họ được nói đến nơi Ê-phê-sô 5:25: “Đấng Christ đã yêu Hội-thánh, phó chính mình vì Hội-thánh”. |
V Bibli je mnoho míst, kde jsou pomocí barev vykresleny působivé slovní obrazy. Có nhiều trường hợp trong Kinh Thánh dùng màu sắc để vẽ lên bức tranh gợi hình sống động. |
247 47 Působivé používání názorných pomůcek 247 47 Khéo dùng phương pháp trực quan |
Velice působivá mohou být krátká znázornění. Những minh họa ngắn có thể rất hữu hiệu. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ působivý trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.