puszcza trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ puszcza trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ puszcza trong Tiếng Ba Lan.

Từ puszcza trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là rừng, Vùng hoang dã. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ puszcza

rừng

noun

ale i po to, żeby mógł przemówić z puszczy
và cũng giúp anh ấy cất tiếng nói từ rừng

Vùng hoang dã

noun

„Przez wiele dni podróżowali przez puszczę” (Alma 17:9).
“Và chuyện rằng, họ đã hành trình nhiều ngày trong vùng hoang dã” (An Ma 17:9).

Xem thêm ví dụ

Ścięto większość topoli, na które wdrapywaliśmy się z Hassanem, żeby puszczać zajączki w okna sąsiadów.
Phần lớn bạch dương đã bị đốn, những thân cây mà Hassan và tôi thường trèo lên để chiếu gương vào các nhà hàng xóm.
Puszczałam tę piosenkę wczoraj.
Tớ đã chơi bài hát này tối hôm đó.
Nic już nie będziecie puszczać.
Các người sẽ không thở gì hết.
Nie puszczaj jej!
Đừng buông tay tôi!
Puszczę je szybko.
Tôi chỉ cho các bạn xem nhanh qua.
Łapanie i puszczanie łupu.
Bắt rồi lại thả con mồi.
Gdy matka puszczała jego ulubione nagrania, bezbłędnie wołał: "Beethoven!".
Khi mẹ cậu bé bật một bản nhạc ưa thích, cậu bé tuyên bố chính xác: "Beethoven!"
Słowo Boże zachęca: „Uchwyć się karności; nie puszczaj.
Vậy thì chúng ta nên tập trung vào lý do đó.
Puszczaj!
Thả tôi ra.
Czy to oznacza, że puszczanie się nie przyniesie ci miłości?
Vậy có nghĩa là đuổi người ta ra đường cũng có nghĩa là tình yêu sao?
Szybko, puszczaj!
Nhanh lên, bỏ ra!
Nie musimy się obawiać, że kiedyś pociągnie nas za nie do odpowiedzialności, Biblia wyjawia bowiem jeszcze jeden niezwykły aspekt miłosierdzia Jehowy: Przebaczając grzech, puszcza go w niepamięć!
Chúng ta không nên sợ rằng trong tương lai ngài sẽ nhắc lại những tội lỗi đó, vì Kinh-thánh cho biết về một điều khác thật đáng chú ý về lòng thương xót của Đức Giê-hô-va: Khi ngài tha thứ, ngài quên đi!
23 Ta część proroctwa kończy się następująco: „Szczęśliwi jesteście wy, którzy siejecie nad wszystkimi wodami, puszczając nogi byka i osła” (Izajasza 32:20).
23 Phần này của lời tiên tri kết luận: “Phước thay cho các ngươi gieo giống ở bên mọi dòng nước, thả chân bò lừa đi”.
Puszczaj żydowska szmato!”
“Hấp dẫn món chẳm chéo của người Thái”.
Biblia mówi, że jak ścięte drzewo znów puszcza pędy, tak umarli, o których Bóg pamięta, mogą dzięki Niemu powstać z martwych (Hioba 14:7-9, 14, 15).
Kinh-thánh nói Đức Chúa Trời có thể làm sống lại từ kẻ chết tất cả những người mà Ngài còn giữ lại trong trí nhớ của Ngài, giống như một cây bị đốn đi vẫn còn có thể nẩy chồi lại được (Gióp 14: 7-9, 14, 15)
Puszczaj moją twarz!
Đừng sờ vào mặt tôi!
Co puszczasz?
Này, cậu nhét cái gì vào thế?
„Nie zdawałam sobie sprawy, ile pieniędzy puszczam z dymem” (Gyanu, Nepal).
“Tôi không bao giờ nghĩ là mình đã phí nhiều tiền đến thế cho thuốc lá”.—Bà Gyanu, Nepal.
Nie puszczaj.
Giữ chặt ta
Jeżeli ktoś z braci lub sióstr zgrzeszy przeciwko mnie albo czymś mnie urazi, a potem prosi o przebaczenie, czy „ochoczo” puszczam to w niepamięć?
Nếu một anh hay một chị đã phạm tội hay động chạm đến tôi và xin tôi tha thứ, tôi có “lấy lòng vui mà” tha thứ không?
Puszczamy więc dźwięk ponownie, po tym jak został skojarzony ze strachem.
Nên việc chúng tôi làm là chúng tôi cho phát lại âm thanh đó sau khi nó đã được kết hợp với nỗi sợ hãi.
Opisałem to jako puszczanie pawia, natłok pomysłów, postaci, głosów, wersów, dwuwierszy, całych piosenek niemal uformował całość, zmaterializował się przede mną, jakby tłumiony wcześniej we wnętrzu przez bardzo wiele lat.
Những bài ca ấy trào ra cuồn cuộn, như mưa lũ, những ý tưởng, con người, dọng nói, những câu ca, lời thoại, cả bài chợt hiện hình hài gần như toàn bộ, trước mắt tôi dường như lâu nay chúng đang dồn nén bao ngày bao tháng bao năm.
Na czym polega ‛puszczanie chleba’, o którym wspomina Księga Kaznodziei 11:1?
Nguyên tắc nơi Truyền-đạo 11:1, 2 có thể được áp dụng cho tình bạn như thế nào?
Kiedy trzymam sztywno pałkę, nie puszczam jej podczas gry, czuję w ręce bardzo silne drgania.
Điều đầu tiên là chúng ta phải lắng nghe âm thanh của chính mình.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ puszcza trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.