pylenie trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pylenie trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pylenie trong Tiếng Ba Lan.

Từ pylenie trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là trận đòn, sự phủi bụi, sự quét bụi, sự lau bụi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pylenie

trận đòn

(dusting)

sự phủi bụi

(dusting)

sự quét bụi

(dusting)

sự lau bụi

(dusting)

Xem thêm ví dụ

Wprawiło mnie to w zakłopotanie; dlaczego symptomy alergii utrzymują się długo po sezonie pylenia?
Nó làm tôi bối rối; tại sao những triệu chứng dị ứng đó cứ dai dẳng khi mùa phấn hoa đã qua?
Pylony upamiętniają twoje zwycięstwo pod Kadisz, gdzie rozgromiłeś Amorytów.
Tượng đài kỷ niệm chiến thắng của người ở Kadesh, nơi người đã đập tan quân Amorites.
Pylony te rosły w górę bez typowych rusztowań zazwyczaj używanych w budownictwie.
Các cây trụ to đã không được dựng lên bằng phương pháp dùng giàn giáo thường sử dụng trong các công trường xây dựng.
Pomorzmy mu i zetrzyjmy ich w pyl.
Chúng ta phải hợp tác với nhau để đầy lùi mọi thế lực hung ác.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pylenie trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.