rak płuca trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rak płuca trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rak płuca trong Tiếng Ba Lan.
Từ rak płuca trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là ung thư phổi, Ung thư phổi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rak płuca
ung thư phổinoun Dwa lata wcześniej moja matka zmarła z powodu raka płuc. Mẹ tôi đã qua đời vì bệnh ung thư phổi hai năm trước. |
Ung thư phổinoun Dwa lata wcześniej moja matka zmarła z powodu raka płuc. Mẹ tôi đã qua đời vì bệnh ung thư phổi hai năm trước. |
Xem thêm ví dụ
Zmarł na raka płuc w paryskim szpitalu. Ông qua đời vì ung thư dạ dày ở Paris. |
Wiedzieliśmy, że to nie rak płuc. Chúng tôi biết đó không phải ung thu phổi. |
Dziś wiemy, że niepalące kobiety zapadają na raka płuc trzykrotnie częściej niż niepalący mężczyźni. Ngày nay, những gì chúng ta biết đó là phụ nữ không hút thuốc có nguy cơ mắc bệnh ung thư phổi cao gấp 3 lần nam giới không hút thuốc. |
Wielu pali papierosy, przez co choruje na serce lub raka płuc. Nhiều người quyết định hút thuốc, dẫn đến bệnh tim hay ung thư phổi. |
W następnym miesiącu, pod koniec grudnia, zobaczycie raka jajnika, a kilka miesięcy później - raka płuc. Trong tháng tới, cuối tháng 12, bạn sẽ thấy ung thư buồng trứng được giải mã, sau đó là ung thư phổi sau vài tháng. |
Dziś, po latach badań naukowych, znamy wpływ palenia na rozwój raka płuc i innych chorób śmiertelnych. Ngày nay, sau nhiều thập niên nghiên cứu của khoa học, giờ đây chúng ta biết hậu quả của việc hút thuốc là gây ra bệnh ung thư phổi và các căn bệnh nguy hại khác. |
złośliwego raka płuc, międzybłoniaka i pylicę azbestową. Nhớ rằng họ đã rất vất vả để làm nó đúng như thế. |
Palenie uszkadza tkankę płucną i powstaje rak płuc. Nếu bạn hút thuốc, bạn hủy hoại mô phổi, và làm xuất hiện ung thư phổi. |
Płuca pękanie pęcherzyków płucnych, stan zapalny dróg oddechowych i nawet dwudziestotrzykrotnie większe ryzyko raka płuc Phổi: Phá hủy phế nang, làm viêm đường hô hấp và tăng nguy cơ phát triển ung thư phổi lên đến 23 lần |
Mutacje protoonkogenu K-ras są odpowiedzialne za 20-30% niedrobnokomórkowych raków płuca. Những đột biến trong gen tiền ung thư (proto-oncogene) K-ras là nguyên nhân của 10–30% số ca ung thư biểu mô tuyến phổi. |
Walt ma raka płuc. Walt bị ung thư phổi. |
Po dziesięciu latach ryzyko śmierci na raka płuc spada o 50%, dzięki odnowieniu zdolności organizmu do naprawy DNA. Sau 10 năm, cơ hội để bệnh ung thư phổi chết người phát triển giảm xuống 50%, vì khả năng sửa chữa DNA của cơ thể đã phục hồi lại. |
Na przykład dzięki przestrzeganiu Jego praw i zasad nie zapadają oni na raka płuc, wywoływanego paleniem tytoniu. Thí dụ, vì vâng lời luật pháp và nguyên tắc của Đức Giê-hô-va, các tôi tớ của Ngài tránh khỏi được bệnh ung thư phổi do việc hút thuốc lá gây ra. |
Bierne palenie zwiększa ryzyko zachorowania na serce czy raka płuc nawet o 30 procent. Người không hút thuốc lá hít khói thuốc thụ động (secondhand smoke) sẽ gia tăng nguy cơ bị ung thư phổi và bệnh tim đến 30%. |
Tomografia komputerowa wykonana 25 sierpnia nie pozostawiała złudzeń – rak płuca. Truy cập 22 tháng 6 năm 2015. ^ a ă “Cao hổ cốt không phải là thuốc trị bệnh về xương”. |
Potwierdziła się diagnoza raka płuc. Chẩn đoán ung thư phổi là chắc chắn. |
Na raka płuc. Ung thư phổi. |
Rak płuc. Ung thư phổi |
Uważałem także, iż jedyną logiczną metodą leczenia raka płuc jest wyeliminowanie jego głównej przyczyny — palenia tytoniu. Đối với tôi, cách hợp lý duy nhất để chữa bệnh, chẳng hạn như ung thư phổi là loại trừ nguyên nhân chính—thuốc lá. |
Rak płuc manifestuje się poniżej siódmego nerwu. Ung thư phổi thường thấy ởthấp hơn dây thần kinh số bảy. |
Raka płuc. Ung thư phổi. |
Po wymianie grzeczności przeszliśmy do swobodnej rozmowy na temat obecnego stanu badań nad rakiem płuc. Sau vài câu xã giao, chúng tôi bắt đầu một cuộc thảo luận thoải mái về thực trạng nghiên cứu ung thư phổi. |
Możemy zrobić to samo z rakiem płuc i każdą inną chorobą. Chúng ta cũng có thể làm điều tương tự cho bệnh ung thư phổi và những căn bệnh khác. |
Ma raka płuc. Ung thư phổi |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rak płuca trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.