rak prostaty trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rak prostaty trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rak prostaty trong Tiếng Ba Lan.
Từ rak prostaty trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là Ung thư tuyến tiền liệt, ung thö tuyeán tieàn lieät (gaàn cô quan sinh duïc). Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rak prostaty
Ung thư tuyến tiền liệt(prostate cancer) |
ung thö tuyeán tieàn lieät (gaàn cô quan sinh duïc)(prostate cancer) |
Xem thêm ví dụ
Bardziej narażeni na raka prostaty są również krewni tych, u których już go stwierdzono. Những người có thân nhân bị ung thư này có tỉ lệ mắc bệnh cao hơn. |
Czy ten wirus powoduje raka prostaty? Virus gây ra ung thư tuyến tiền liệt? |
Eryk, mój teść, cierpi na raka prostaty i prawdopodobnie potrzebuje operacji. Erik, bố vợ tôi, bị ung thư tuyến tiền liệt, và lẽ dĩ nhiên, ông cần được phẫu thuật. |
(Brawa) A to czyni "Wąsopad" największym sponsorem badań nad rakiem prostaty, i wspierających go programów na świecie. (Vỗ tay) Và điều đó làm cho Movember giờ đây trở thành " nhà tài trợ" lớn nhất cho nghiên cứu ung thư tuyến tiền liệt và hỗ trợ các chương trình này trên toàn thế giới. |
Merivale poinformował o tym fakcie Oliviera, leczącego się w pobliskim szpitalu z raka prostaty. Merivale liên lạc cho Olivier, đang điều trị ung thư tại bệnh viện gần đó. |
Wczoraj słyszeliśmy tu Quyen, która mówiła o działaniach niepożądanych w przypadku raka prostaty. Ngày hôm qua chúng ta đã nghe Quyên thuyết trình về phản ứng không mong muốn trong ung thư tuyến tiền liệt. |
Ten pacjent jest po pięćdziesiątce, wiec możemy dać mu bardzo dokładne wyliczenie jakie jest jego ryzyko raka prostaty. Bệnh nhân này khoảng 50 tuổi, chúng tôi có thể cho họ một con số chính xác về khả năng bị ung thư là bao nhiêu. |
A to czyni " Wąsopad " największym sponsorem badań nad rakiem prostaty, i wspierających go programów na świecie. Và điều đó làm cho Movember giờ đây trở thành " nhà tài trợ " lớn nhất cho nghiên cứu ung thư tuyến tiền liệt và hỗ trợ các chương trình này trên toàn thế giới. |
Wiele czynników ryzyka, ale jest też genetyczna predyspozycja do raka prostaty. Rất nhiều các yếu tố rủi ro, nhưng có một nhân tố gen dễ gây ra ung thư tuyến tiền liệt. |
A licznik Geigera się aktywuje, bo mam raka prostaty. Còn máy đếm Geiger được bật là vì tôi bị ung thư tuyến tiền liệt. |
Ponieważ w 1995 roku zdiagnozowano u mnie raka prostaty, musiałem wrócić do Stanów. Vào năm 1995, tôi được chẩn đoán bị ung thư tuyến tiền liệt và phải quay về Hoa Kỳ. |
To zupełnie archaiczne, że opisujemy nowotwory jako raka prostaty, piersi, mięśni. Việc gọi ung thư tuyến tiền liệt, ung thư vú, ung thư cơ là hoàn toàn kiểu cũ. |
Ale te nerwy są tak małe, w przypadku raka prostaty, że nawet ich nie widać. Nhưng bạn biết đó, những dây thần kinh rất nhỏ, trong hòan cảnh của ung thư tiền liệt, chúng thực sự không bao giờ được thấy. |
Rak prostaty. Ung thư tuyến tiền liệt. |
Więc jeśli to działa na raka prostaty najprawdopodobniej zadziała również przy raku piersi. Nên, nếu nó đúng với ung thư tinh hoàn, nó cũng khả năng đúng với ung thư vú. |
Sugeruje to, że znaczny wpływ na rozwój raka prostaty może mieć środowisko oraz sposób odżywiania. Điều này cho thấy sự khác biệt về môi trường và chế độ ăn uống có thể là yếu tố quan trọng trong sự phát sinh ung thư tuyến tiền liệt. |
W przypadku raka prostaty około 10% to ludzie z predyspozycjami do niego. Chiếm 10% nguyên nhân gây bệnh này có những người rất dễ mắc phải bệnh này. |
Zdrowy sposób odżywiania się i umiarkowane zażywanie ruchu mogą obniżyć ryzyko zachorowania na raka prostaty Ăn uống lành mạnh và tập thể dục có thể giúp giảm tỉ lệ bị ung thư tuyến tiền liệt |
W roku 1989 zachorowałem na raka prostaty i odtąd wykorzystuję okres rekonwalescencji na czytanie. Từ năm 1989, khi bác sĩ chẩn đoán là tôi bị bệnh ung thư tuyến tiền liệt, tôi lợi dụng thời gian hồi phục để đọc sách. |
Zacząłem szukać i odkryłem, że rak prostaty to męski odpowiednik raka piersi, biorąc pod uwagę liczbę zgonów oraz zdiagnozowanych. Tôi bắt đầu nghiên cứu về đề tài đó, và phát hiện ra ung thư tuyến tiền liệt là "phiên bản" đàn ông của ung thư vú xét về số lượng đàn ông chết vì bệnh này cũng như số lượng được chuẩn đoán mắc phải. |
Zacząłem szukać i odkryłem, że rak prostaty to męski odpowiednik raka piersi, biorąc pod uwagę liczbę zgonów oraz zdiagnozowanych. Tôi bắt đầu nghiên cứu về đề tài đó, và phát hiện ra ung thư tuyến tiền liệt là " phiên bản " đàn ông của ung thư vú xét về số lượng đàn ông chết vì bệnh này cũng như số lượng được chuẩn đoán mắc phải. |
Chociaż uczeni wciąż nie wiedzą dokładnie, co powoduje raka prostaty, uważają, że w grę wchodzą również czynniki genetyczne i hormonalne. Dầu các khoa học gia chưa biết rõ nguyên nhân gây ra ung thư tuyến tiền liệt, nhưng họ tin rằng các yếu tố di truyền và hoóc-mon có thể liên quan. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rak prostaty trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.