ρακέτα trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ρακέτα trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ρακέτα trong Tiếng Hy Lạp.

Từ ρακέτα trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là tên lửa, vợt, rốc két, Vợt, bẫy dò. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ρακέτα

tên lửa

vợt

(racket)

rốc két

Vợt

bẫy dò

Xem thêm ví dụ

Δεν έχω κρατήσει ποτέ μου ρακέτα.
Tôi chưa bao giờ cầm vợt.
Τι κάνει η ρακέτα στην κουζίνα;
Một cái vợt tennis làm gì trong nhà bếp vậy?
Θυμάμαι όταν ήμουν οκτώ και με χτύπησε με μια ρακέτα του τένις.
Em nhớ lúc em 8 tuổi, ông ấy đánh em bằng cây vợt tennis.
Θα βρω μια ρακέτα.
Anh sẽ đi tìm vợt.
Σε πειράζει να πάρω την ρακέτα σκουός του Ντάνιελ απ'το σπίτι της πισίνας;
Cháu lấy cái vợt tennis của Daniel ở nhà hồ bơi cho ảnh nha bác?
Ρακέτα μου.
Đó là vợt của anh.
Η Ναβρατιλόβα αργότερα της έστειλε μια ρακέτα και κανόνισε το πρώτο της μάθημα τένις.
Navratilova sau đó gửi cho Mirka một cây vợt và lên lịch cho buổi tập đầu tiên.
Μην ξεχάσεις τη ρακέτα σου για τένις!
ÔNG BRITTAIN: Đừng quên lấy vợt tenis đấy!
Όταν κρατάς τη ρακέτα σου γίνεσαι τελείως διαφορετικός άνθρωπος.
Khi anh cầm vợt, anh biến thành một người khác hoàn toàn.
Αν έπαιζες όντως ρακέτες θα ήξερες πως κρατάς ρακέτα του σκουός.
Nếu anh thực sự là một người chơi Racquetball thì anh sẽ nhận ra anh đang cầm vợt Squash.
'Εχουν ρακέτες.
Họ có vợt phải không.
Σάνμπε, θέλεις να το δοκιμάσεις κρατώντας τη ρακέτα σου;
Sunbae, sao anh không thử cầm 1 chiếc vợt?
Πόσο καιρό παίζεις ρακέτες με τον Γουίλσον;
Thế anh chơi racquetball với Wilson được bao lâu rồi?
Κρατάω ρακέτα!
Tôi có vũ khí đấy!
Είστε καλός με τη ρακέτα.
Anh xử dụng cây vợt đó giỏi đó.
Διαφημίζεται κυρίως για την ικανότητα ανίχνευσης της κίνησης που διαθέτει έτσι ώστε να μπορείτε να κατευθύνετε μια ρακέτα του τένις, ή να χτυπήσετε με ένα ρόπαλο του μπέιζμπολ.
Và nó được quảng cáo bởi khả năng cảm biến chuyển động, nên bạn có thể vụt một cây vợt tennis hay đánh một quả bóng chày.
Αυτός ο ανόητος έχει τυπικά καλούς τρόπους, αλλά όταν πιάνει ρακέτα στα χέρια του γίνεται άλλος άνθρωπος.
Tên khờ đó bình thường rất tử tế nhưng một khi cầm vợt lên là cậu ấy trở thành một con người khác.
Επομένως θα πρέπει να φέρετε μαζί σας τις ρακέτες σας.
Nên các bạn cần mang theo vợt của mình.
Κανένας δεν μπορεί να τον ελέγξει μέσα στην ρακέτα.
Không ai có thể kèm anh ta trong vòng đấu.
Πoτά, vαρκωτικά, διαβατήρια, ρακέτες πιvγκ-πovγκ.
Rượu, ma túy, hộ chiếu, vợt bóng bàn.
Η ρακέτα;
Vợt tennis?
'Εχεις ρακέτα;
Cậu có vợt tennis không?
Μήπως το πρόσωπό σου είναι ρακέτα;
Cái mặt anh là vợt hả?
Στεκούμενος πίσω από την γραμμή του τραπεζιού, με την μπάλα στην παλάμη του ενός χεριού και την ρακέτα στην άλλη, ο παίκτης που σερβίρει πετάει την μπάλα προς τα πάνω, χωρίς να της δίνει φάλτσο αναγκαστικά , τουλάχιστον 15 εκατοστά.
Đứng sau cạnh bàn, với trái banh trong một tay và cây vợt trong tay kia, người giao bóng tung trái bóng lên, không được xoáy, tung thẳng đứng ít nhất 16 cm.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ρακέτα trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.