raus trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ raus trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ raus trong Tiếng Đức.
Từ raus trong Tiếng Đức có các nghĩa là ra, ngoài, ra ngoài, ra đi, chịu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ raus
ra(out) |
ngoài(out) |
ra ngoài(out) |
ra đi(go away) |
chịu
|
Xem thêm ví dụ
Die Story kommt morgen raus. Ngày mai, chuyện đó sẽ vỡ lở. |
Nun, es kommt nichts raus, solange wir Sara nicht haben. Well, mọi chuyện chưa thể xong khi chúng ta chưa gặp được Sara. |
Haltet euch raus,... aus allem. Tụi mày rút lui đi... tất cả mọi chuyện. |
Wir holen uns für wen wir hier sind und und wir benutzen ihn, um raus zu kommen. Bắt thằng trùm làm con tin để ra khỏi đây. |
Ich halte die Polizei raus. Tôi sẽ không gọi cảnh sát. |
Geh raus! Ra ngoài! |
Halt dich da raus. Em nên tránh xa ra. |
Wie ihr euch vermutlich denken könnt, vögelte ich ihr das Hirn raus... Như bạn có thể đoán được, tôi đệch em ấy như điên... |
( spannende Musik, Sirene ) Holt alle aus dem Wasser raus! Mọi người lên bờ ngay! |
Geh mit ihr raus. Đưa cô ta ra ngoài. |
Er ist paranoid und glaubt, der Zoll beschattet ihn, wo er aus dem Container raus ist. Cậu ta bị hoang tưởng là bọn hải quan sẽ theo đuôi lúc cậu ta ra khỏi công-ten-nơ tàu. |
Ich gehe rein und locke Barbossas Männer in ihren kleinen Booten raus. Tôi sẽ vào dụ Barbossa cho người đi tàu nhỏ ra |
Dir hängt fast ein Auge raus! Rồi mắt nữa, cứ như, bị đập ấy. |
Raus hier! Ra ngoài đi! |
Finde raus, wo sie ihn gefangen halten und bring mich hin. Tôi cần cô tìm ra nơi chúng đang giam ông ấy và đưa tôi vào đó |
Ja, raus aus der Küche, Ron! Biến khỏi bếp đi Ron! |
Raus jetzt! Ra khỏi đó đi. |
Komm, du musst raus. Ra đi chứ còn đợi gì nữa. |
Lass meine Freunde raus. Thả bạn tôi ra. |
Das kriege ich aus ihm raus. Chị sẽ moi từ cậu ta ra. |
Ihr habt den Weg rein gefunden... dann findet ihr auch wieder raus. Các người đã tìm thấy lối vào giờ thì tìm lối ra đi |
Aber meine Freunde finden raus, wir das lösen können, versprochen. Nhưng bạn tôi sẽ tìm ra tôi hứa. |
Holt mich hier raus! Đưa em ra khỏi đây! |
Wann muss ich raus sein? Khi nào chúng tôi phải dọn đi? |
Erst schleifst du mich hier raus, und dann ziehst du mit deinem Bruder zusammen los. Anh kéo em ra đây rồi cuối tuần nào cũng biến đi cùng em trai. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ raus trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.