recepcjonista trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ recepcjonista trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ recepcjonista trong Tiếng Ba Lan.
Từ recepcjonista trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là người nhận, nhân viên tiếp đón, thư ký, thầy thông, giáo sĩ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ recepcjonista
người nhận
|
nhân viên tiếp đón(receptionist) |
thư ký(clerk) |
thầy thông
|
giáo sĩ(clerk) |
Xem thêm ví dụ
Recepcjonista powiedział, że niósł dużą, czarną torbę. Tiếp tân nói đó là 1 túi vải lớn màu đen. |
Recepcjonista widział podejrzanego z psem. Tiếp tân kể có nhìn thấy nghi phạm mang theo 1 con chó. |
Recepcjonista. Nhân viên tiếp tân. |
Czas ocalić miasto i odzyskać najgorszego z recepcjonistów. Đi cứu thành phố và đòi lại trai xinh của chúng ta thôi. |
Ostatnie 40 lat służby w charakterze recepcjonisty było dla mnie najwspanialszym okresem w Betel. Thời gian 40 năm qua ở quầy tiếp tân tuyệt vời giống như những năm khác ở nhà Bê-tên. |
Pokazali zdjęcia Rodina, Montclaira i Cassona recepcjoniście. Họ đã trình những tấm ảnh của Rodin, Montclair và Casson tại quày tiếp tân. |
Na prośbę o audiencję recepcjonista odpowiedział, że prezydent jest zajęty. Nhân viên tiếp tân nói là tổng thống rất bận. |
Rozmawiając z krewnym niewidomego, recepcjonistą lub dyrektorem danej placówki, wyjaśnij, że Świadkowie Jehowy są bardzo zainteresowani pomaganiem osobom niewidomym, i zaproponuj dostarczenie publikacji brajlowskich albo nagrań. Hãy giải thích cho người thân của họ rằng Nhân Chứng Giê-hô-va rất quan tâm đến việc giúp đỡ người mù, và đề nghị được mang đến những ấn phẩm thu âm có thể đem lại lợi ích cho người đó. |
Jednego dnia zabija recepcjonistę, odchodzi i zabija emerytowanego pułkownika. Một ngày nào đó, hắn bắn người thư kí, rồi bước kế tiếp, bắn một lão đại tá đã về hưu. |
Wiem, co mówił recepcjonista. Tôi biết người tiếp tân đã nói gì với anh. |
Pewnego dnia recepcjonista w hotelu zawołał mnie i powiedział, że w samochodzie przed budynkiem są dwie kobiety, które chcą ze mną porozmawiać. Một ngày nọ, anh tiếp tân khách sạn gọi cho tôi và nói là có hai phụ nữ đi xe hơi, đậu bên ngoài, và muốn nói chuyện với tôi. |
Jedyny opis, jaki recepcjonista nam dał to, że był zadbany... około trzydziestki i miał jasne włosy. Nhân viên tiếp tân chỉ có thể mô tả là người đàn ông đó ăn mặc đẹp vào khoảng trên ba mươi và có mái tóc màu sáng. |
Pewien recepcjonista powiedział, że ‛dużo łatwiej obsługuje mu się przyjeżdżających i wyjeżdżających Świadków, bo chociaż muszą stać w kolejce, zawsze są uprzejmi, cierpliwi i wyrozumiali’. Nhân viên tiếp khách tại một khách sạn nói rằng ông thấy việc làm của ông “dễ hơn rất nhiều khi có các Nhân-chứng ra vào khách sạn bởi vì dù họ phải sắp hàng chờ đợi, họ luôn luôn lễ phép, kiên nhẫn và thông cảm”. |
Ja w sprawie posady recepcjonisty. Tôi đến ứng tuyển làm tiếp tân. Chào anh. |
I recepcjonistą, jak widzę. và là tiếp tân luôn, giống quá ấy nhỉ. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ recepcjonista trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.