recepta trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ recepta trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ recepta trong Tiếng Ba Lan.

Từ recepta trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là toa thuốc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ recepta

toa thuốc

noun

Trzymamy leki zamknięte w infirmerii, same nie wypisujemy recept.
Chúng tôi khóa tất cả thuốc trong y viện, và không giữ toa thuốc ở đây.

Xem thêm ví dụ

To mógł być ktoś inny, kto wszedłby do mojego pokoju z receptą.
Nó có thể là anh hay bất cứ một ai khác người đã đi vào phòng bệnh của tôi với một toa thuốc.
Opowiedziała mi historię swojej bolesnej podróży od całkowitego zdrowia psychicznego i fizycznego oraz cudownego małżeństwa i rodziny do choroby psychicznej, podupadłego zdrowia i rozpadu rodziny, a wszystko to zaczęło się od nadużywania środków przeciwbólowych na receptę.
Chị ấy chia sẻ với tôi về cuộc hành trình buồn bã của chị từ việc có được sức khỏe hoàn toàn tốt về mặt tinh thần và thể chất, một cuộc hôn nhân và gia đình tuyệt vời, đến việc mắc bệnh tâm thần, sức khỏe suy yếu và gia đình đổ vỡ—tất cả đều bắt đầu từ việc lạm dụng thuốc giảm đau do bác sĩ kê đơn.
Takie są korzyści z męża, który może wypisywać recepty.
Ồ, thật là có ích khi có một ông chồng có thể kê toa thuốc.
Załatwimy ci nową receptę.
Để họ lấy cho em đơn thuốc mới.
Dlatego, co chcę zrobić w ciągu tych kilku minut, które mam z wami to porozmawiać na temat recepty na życie i zdrowie.
Nên, điều tôi muốn làm ở đây trong những phút ít ỏi là thực sự nói về công thức cho cuộc sống, và cho sức khỏe tốt.
Kiedy temperatura dziecka przekracza 38,9 stopnia Celsjusza, zwykle podaje się mu leki przeciwgorączkowe dostępne bez recepty, takie jak paracetamol albo ibuprofen.
Khi trẻ sốt cao hơn 38,9°C thường có thể cho trẻ uống thuốc hạ sốt mua không cần toa như acetaminophen hoặc ibuprofen.
Wszyscy jesteśmy wystawieni na potężny marketing leków na receptę, co nie ma tak naprawdę sensu ponieważ nie możemy ich po prostu kupić.
Quảng cáo quá nhiều thuốc theo toa cho những người như bạn và tôi, mà nếu bạn nghĩ về nó sẽ thấy không hợp lý gì cả, vì chúng ta không thể mua chúng.
Bierze pani jakieś leki na receptę?
Có đang dùng thuốc gì không?
Zatem, recepta, którą wam zalecam, nie została jeszcze wypróbowana przez moje wytrwanie do końca.
Do đó, lời khuyên của tôi cho các anh chị em vẫn chưa được chứng tỏ trong cuộc sống của tôi qua lòng kiên trì chịu đựng đến cùng của tôi.
Zrobiliście to celowo. Tak, jak i zmyślone zarzuty w sprawie recept.
Các người cố tình để tôi chờ, cũng như bịa ra cáo buộc bán thuốc này.
W roku 2009 w Kanadzie ograniczono stosowanie leków przeciwkaszlowych i na przeziębienie wydawanych bez recepty wskazanych do leczenia dzieci w wieku poniżej szóstego roku życia w związku z potencjalnym ryzykiem i nieudowodnionymi korzyściami z ich stosowania.
Trong năm 2009, Canada hạn chế việc sử dụng thuốc ho và cảm lạnh không cần toa bác sĩ ở trẻ em dưới 6 tuổi do những lo ngại về tác dụng không mong muốn.
Istotnie, w tym znaczeniu umiarkowanie może być dobrą receptą na przestrzeganie Słowa Mądrości.
Thật vậy, định nghĩa của từ ôn hòa này có thể là một mệnh lệnh tốt cho việc tuân giữ Lời Thông Sáng.
Obecnie w Harlem Hospital Center kiedy pacjent ma podniesiony wskaźnik masy ciała, elektroniczna dokumentacja medyczna automatycznie generuje receptę dla Health Leads.
Hiện, tại Trung tâm Bệnh viện Harlem khi bệnh nhân đến với chỉ số khối cơ thể cao, hồ sơ bệnh án điện tử tự động tạo ra một đơn thuốc cho Health Leads
Uważa pan, że nie mogę mieć ważnej recepty?
Anh không nghĩ tôi có thể lấy được đơn thuốc hợp lệ à?
(b) Jaka była według nich druga recepta na uzyskanie sprawiedliwości?
b) Họ mong đạt được sự công bình bằng cách thứ hai nào?
To samo dotyczy leków naturalnych i wydawanych bez recepty.
Điều này cũng áp dụng cho thuốc không cần toa bác sĩ và dược thảo.
Przekonaliśmy się, że receptą na szczęście — w małżeństwie i w zborze — jest szanowanie zwierzchnictwa, chętne wybaczanie, pielęgnowanie pokory i przejawianie owoców ducha.
Chúng tôi thấy bí quyết để có niềm vui, cả trong hôn nhân lẫn trong hội thánh, là tôn trọng quyền làm đầu, sẵn lòng tha thứ, khiêm nhường và thể hiện bông trái của thần khí.
Zgodnie z najstarszymi medycznymi książkami, nasi antenaci użyli ich recepty... przeciw mokrym snom facetów.
Theo các sách y học xưa, người ta dùng nó trong toa thuốc... trị bệnh mộng tinh ở nam giới.
Więc recepta jest prosta: bieżesz roztwór jedwabiu, wylewasz go, i czekasz aż białko się samo złoży.
Vậy nên công thức rất đơn giản: bạn lấy lụa, nhúng nó vào nước, rồi đợi prôtein tự lắp ráp.
Doktor Wilson wypisze receptę.
Bác sĩ Wilson là người kê toa.
Recepta jest prawdziwą mapą do tajnego wyjścia.
Mặt sau là bản đồ.
Detektyw Tritter wie o receptach które wypisywałem wcześniej.
Thanh tra Tritter biết về mấy đơn thuốc tôi viết trước đó rồi.
Odkryłem, że większość z nich używa następującej recepty na sukces: Jeśli będę pracować ciężej, osiągnię więcej.
Và tôi phát hiện ra hầu hết các công ty và trường học theo đuổi một công thức thành công như thế này: Nếu tôi làm việc chăm chỉ hơn, tôi sẽ thành công hơn.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ recepta trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.