recherchieren trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ recherchieren trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ recherchieren trong Tiếng Đức.

Từ recherchieren trong Tiếng Đức có các nghĩa là nghiên cứu, thám hiểm, tìm kiếm, 探險, tìm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ recherchieren

nghiên cứu

(research)

thám hiểm

tìm kiếm

(to research)

探險

tìm

Xem thêm ví dụ

Ich recherchiere etwas. Können Sie mir helfen?
Tôi đang làm 1 số nghiên cứu. Và tôi tự hỏi là nếu cô đồng ý giúp tôi...
Sie müssen den hier für mich recherchieren.
Này, tôi cần anh dò theo tên này.
IW: Wir begannen zu recherchieren und je mehr wir herausfanden, desto klarer wurde: Es gibt nichts Gutes an Plastiktüten.
Chúng tôi bắt đầu nghiên cứu, và nói như vậy, chúng tôi nghiên cứu càng nhiều, chúng tôi biết được túi nilon không tốt lành gì cả.
Sie bauen Hintertüren ein, die nicht nur die NSA ausbeuten kann, sondern jeder, der Zeit und Geld hat, sie zu recherchieren und zu finden, kann sie nutzen, um sich Zugang zu verschaffen in die Kommunikationen der Welt.
Họ đã thiết lập lối cửa sau mà không chỉ mình NSA có thể khai thác, mà bất cứ ai có thời gian và tiền bạc có thể dò tìm và tìm ra rồi sau đó đưa vào mạng lưới truyền thông trên thế giới.
Weil ich über all das ein Buch schreibe, recherchiere ich dazu immernoch, und habe deswegen keine Antwort.
Do tôi đang viết một quyển sách về tất cả những vấn đề này, tôi vẫn đang nghiên cứu, và tôi không có câu trả lời.
Sie haben über mich recherchieren lassen.
Anh có điều tra tôi.
Also, recherchiere, und dadurch, denke ich, kommt Selbstbewusstsein leicht im Gespräch auf, weil du vorbereitet bist.
Vâng, cho nên, hãy tìm hiểu và nghiên cứu tử đó bạn có sự tự tin đến cách tự nhiên trong quá trình phỏng vấn vì bạn đã chuẩn bị cẩn thận.
Sie können auch Informationen aus anderen verwendeten Google-Produkten recherchieren, beispielsweise aus Gmail, Google Kalender und Google+.
Bạn có thể tìm kiếm thông tin từ các sản phẩm khác của Google mà bạn sử dụng, như Gmail, Lịch Google và Google+.
Wir wollen etwas anderes recherchieren.
Thưa cô Justice Strauss, thật ra thì bọn cháu đến để nghiên cứu thứ khác .
Als ich begann, die Geschichte meiner eigenen Krankheit zu recherchieren, war ich überrascht, wie tief verankert diese Ideen noch immer sind.
Khi bắt đầu tìm hiểu về lịch sử của bệnh mình tôi đã bị ngạc nhiên khi biết được các ý tưởng này vẫn còn rất phổ biến
Recherchieren Sie besser!
Ông nghiên cứu lại đi.
Anstatt sich aus vermeintlichen Erinnerungen an frühere Leben ein fragwürdiges Bild zurechtzuzimmern, hier ein Vorschlag: Wer bereit ist, ein wenig Zeit zu investieren, könnte einmal recherchieren, was die Bibel über die Auferstehung sagt.
Thay vì cố gắng tìm hiểu về các sự kiện của kiếp trước đầy huyền bí, sao không dành thời gian xem Kinh Thánh nói gì về sự sống lại?
Studio H bietet ihm einen Weg, diejenigen Fähigkeiten zu entwickeln, die er als Architekt brauchen wird: alles vom Entwerfen über die Verarbeitung von Holz und Metall zum Recherchieren für einen Kunden.
Và đối với cậu, Studio H mang đến một cách để phát triển kỹ năng cần thiết để trở thành một kiến trúc sư, mọi thứ từ vẽ nháp, xây dựng sắp thép và gỗ mộc, làm sao để tìm hiểu một khách hàng.
Recherchieren Sie lieber gründlich, Parker.
Tốt hơn hết em nên làm những công việc nghiên cứu, Parker.
Also, bereite dich vor, recherchiere und Selbstbewusstsein wird das Ergebnis sein.
Vì vậy, bạn hãy chuẩn bị, làm việc tìm hiểu, nghiên cứu, và kết quả là sự tự tin.
Man muss sorgfältig recherchieren, um einen TEDTalk richtig zu übersetzen.
Vì vậy nhiều từ ngữ mà họ sử dụng bạn không thể tìm thấy trong từ điển. thật sự cần rất nhiều nghiên cứu để dịch chính xác một bài nói chuyện TEDTalk.
Als ich anfing zu recherchieren, waren Satellitenbilder nicht gut genug, um wichtig zu sein.
Khi tôi lần đầu tiên bắt tay làm nghiên cứu, ảnh vệ tinh có độ phân giải quá thấp nên không có nghĩa gì.
Recherchiere und mache dir intensiv Gedanken.
Nghiên cứu và suy ngẫm.
Und da habe ich angefangen, dieses Thema zu recherchieren und habe entdeckt, dass Prostatakrebs das männliche Equivalent zu Brustkrebs ist in der Anzahl der Männer, die daran sterben und die damit diagnostiziert werden.
Tôi bắt đầu nghiên cứu về đề tài đó, và phát hiện ra ung thư tuyến tiền liệt là "phiên bản" đàn ông của ung thư vú xét về số lượng đàn ông chết vì bệnh này cũng như số lượng được chuẩn đoán mắc phải.
Selbstverständlich, ich muss sowieso noch viel mehr recherchieren.
Dĩ nhiên. Dù sao thì những việc tôi cần làm cũng rất nhiều.
Ich, äh, recherchiere für ein Buch, das ich schreibe. Oh!
Đang nghiên cứu quyển sách tôi đang viết
„Die Regierung in Vietnam soll den Medien erlauben, ihre Arbeit zu tun und in Fällen von Menschenrechtsverletzungen zu recherchieren und darüber zu berichten”, so Robertson.
“Việt Nam nên để cho báo chí làm công việc điều tra và đưa tin về những vụ lạm quyền của chính quyền,” ông Robertson nói.
Ich muss ein bisschen mehr Literatur recherchieren, jedoch glaube ich, dass dies der größte Betrag erzeugter Kraft ist, durch ein Tier einer bestimmten -- pro Körpermasse.
Tôi buộc đọc lại một số lý thuyết, và nghĩ rằng đây là con số lớn nhất mà một con vật có thể gây ra so với trọng lượng cơ thể.
Du hättest vorher recherchieren sollen.
Có lẽ anh nên đi giám sát họ.
Recherchieren Sie, wie er die FISA-Bestimmungen missbraucht hat.
Hãy đào sâu vào cách hắn lạm dụng phán quyết của FISA.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ recherchieren trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.