rechtschaffener Mensch trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rechtschaffener Mensch trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rechtschaffener Mensch trong Tiếng Đức.

Từ rechtschaffener Mensch trong Tiếng Đức có các nghĩa là làm cho hợp, bằng hàng, thước vuông góc, một cách chính xác, hối lộ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rechtschaffener Mensch

làm cho hợp

(square)

bằng hàng

(square)

thước vuông góc

(square)

một cách chính xác

(square)

hối lộ

(square)

Xem thêm ví dụ

Durch das Sühnopfer Jesu Christi können wir zu einem rechtschaffenen Menschen gewandelt werden.
Nhờ vào Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô, nên chúng ta có thể được thay đổi sang một trạng thái ngay chính.
* Warum müssen rechtschaffene Menschen wie Lehi und Nephi manchmal Prüfungen durchstehen?
* Các em nghĩ tại sao những người ngay chính như Lê Hi và Nê Phi đôi khi phải gặp thử thách?
Hiob war so ein untadeliger, rechtschaffener Mensch (Hiob 1:1).
Tộc trưởng Gióp là người như thế.—Gióp 1:1.
(Jene rechtschaffenen Menschen, die beim Kommen des Herrn leben, werden keinen Vorteil gegenüber den rechtschaffenen Toten haben.)
(Những người ngay chính mà còn sống vào lúc Chúa đến sẽ không có lợi thế nào hơn những người chết ngay chính.)
Zeugen Jehovas sind darauf bedacht, gesetzestreue, friedliche und sittlich rechtschaffene Menschen zu sein.
Nhân Chứng Giê-hô-va cố gắng là những người tuân giữ luật pháp, hiếu hòa và ngay thẳng về luân lý.
* Helaman 11:18 (Rechtschaffene Menschen schätzen die Propheten.)
* Hê La Man 11:18 (Các vị tiên tri được những người ngay chính quý trọng).
Jesus kannte den Vorsatz Jehovas, rechtschaffene Menschen für immer im Paradies auf der Erde leben zu lassen.
(Thi-thiên 37:29) Chúa Giê-su biết rằng Đức Giê-hô-va có ý định cho những người có lòng ngay thẳng được sống mãi mãi trong địa đàng trên đất.
Ja, jemand, der solche häßlichen Dinge tut, ist für Gott — und für rechtschaffene Menschen — abstoßend.
Đúng vậy, người nào thực hành những sự xấu xa như thế là đáng ghét đối với Đức Chúa Trời—và cả đối với những người biết suy nghĩ đúng đắn.
Ein kluger und rechtschaffener Mensch, der aus wahrer Erkenntnis heraus handelt, wird gesegnet.
Một người thận trọng và ngay thẳng hành động theo sự hiểu biết thật sẽ được ban phước.
Sie waren sehr rechtschaffene Menschen.
Họ là người rất tốt.
* Lesen Sie auf Seite 413f. nach, was der Prophet darüber lehrt, dass rechtschaffene Menschen oftmals Verfolgung begegnen.
* Đọc các trang 400-01, mà trong đó Tiên Tri Joseph dạy rằng những người ngay chính sẽ thường gặp phai sự ngược đãi.
Der Angeklagte genießt jedoch seit langem den Ruf, ein rechtschaffener Mensch zu sein.
Tuy nhiên, người bị buộc tội từ lâu có tiếng là thanh liêm.
* Warum sind rechtschaffene Menschen willens, einen Rat zu befolgen, auch wenn dies eine mühsame Änderung ihres Lebens bedeutet?
* Tại sao những người ngay chính sẵn lòng tuân theo lời khuyên dạy cho dù điều này đòi hỏi một sự thay đổi khó khăn trong cuộc sống của họ?
* Jakobus 5:16 (die Macht des Gebets eines rechtschaffenen Menschen)
* Gia Cơ 5:16 (quyền năng của sự cầu nguyện từ một người ngay chính)
(Die Schüler nennen möglicherweise unterschiedliche Grundsätze, einschließlich der Erkenntnis, dass ein rechtschaffener Mensch viel Rechtschaffenheit zustande bringen kann.)
(Học sinh có thể đề nghị vài nguyên tắc khác nhau, kể cả lẽ thật rằng một người ngay chính có thể mang lại nhiều sự ngay chính).
Wer ist nicht bedrückt, wenn er sieht, wie ein rechtschaffener Mensch die Qualen einer unheilbaren Krankheit durchmacht?
Rất có thể bạn thấy buồn khi biết một người ngay thẳng lại mắc phải chứng bệnh nan y.
Nachdem Jesus Christus von den Toten auferstanden war, wurden auch andere rechtschaffene Menschen, die gestorben waren, auferweckt.
Sau khi Chúa Giê Su Ky Tô từ cõi chết sống lại, những người ngay chính khác mà đã chết cũng được phục sinh.
Sein Name werde Jesus sein, und er werde der König aller rechtschaffenen Menschen sein.
Tên của Ngài sẽ là Giê Su, và Ngài sẽ là Vua của mọi người ngay chính.
Die Nephiten werden immer schlechter, bis schließlich nur einige wenige rechtschaffene Menschen übrig bleiben
Dân Nê Phi càng ngày càng trở nên tà ác cho đến khi chỉ còn lại một vài người ngay chính
Er beendete die Leiden Hiobs und segnete jenen rechtschaffenen Menschen auf überströmende Weise.
Chính Ngài đã làm Gióp hết đau khổ và ban phước một cách dồi dào cho người ngay thẳng này.
WIE wird es rechtschaffenen Menschen ergehen, wenn Jehova dem bösen System von heute in Harmagedon ein Ende macht?
Khi Đức Giê-hô-va kết liễu hệ thống gian ác hiện nay tại Ha-ma-ghê-đôn, điều gì sẽ xảy ra cho người ngay thẳng?
Rechtschaffene Menschen dagegen, die Gott so dienen, wie er es erwartet, werden „darauf übrig bleiben“ (Sprüche 2:21, 22).
Nhưng những người vô tội và phụng sự Đức Chúa Trời theo cách mà Ngài chấp nhận “sẽ còn ở đó luôn luôn”.—Châm-ngôn 2:21, 22.
Sonst wird uns Gott nicht zuhören, genausowenig, wie ein rechtschaffener Mensch einer Radiosendung zuhören würde, die er für unmoralisch hält.
Bằng chẳng vậy, Đức Chúa Trời sẽ chẳng đoái nghe chúng ta, cũng như một người chính trực sẽ không nghe một chương trình trên đài truyền thanh nào mà người đó cho là tồi bại.
Sonst hört Gott genausowenig zu, wie ein rechtschaffener Mensch einer anstößigen Radiosendung zuhört (1. Johannes 3:22; Jesaja 1:15).
Mặt khác, hạnh kiểm của người cầu nguyện phải phù hợp với những tiêu chuẩn đạo đức và đường lối của Đức Chúa Trời, nếu không Ngài sẽ chẳng nghe người ấy, cũng giống như một người đứng đắn sẽ không muốn nghe chương trình truyền thanh nào mà người ấy xét là vô đạo đức (I Giăng 3:22; Ê-sai 1:15).
Daher haben wir guten Grund, die wertvollere, langlebigere innere Schönheit zu entwickeln, die sowohl rechtschaffenen Menschen als auch Gott gefällt.
Vậy thì có lý do tốt biết bao để phát triển vẻ đẹp nội tâm lâu bền hơn mà thật đáng yêu đối với những người biết suy nghĩ đúng đắn và cả chính Đức Chúa Trời nữa!

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rechtschaffener Mensch trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.