redaktor naczelny trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ redaktor naczelny trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ redaktor naczelny trong Tiếng Ba Lan.

Từ redaktor naczelny trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là chủ bút, tổng biên tập, bộ soạn thảo, biên tập viên, bộ lắp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ redaktor naczelny

chủ bút

(managing editor)

tổng biên tập

(editor)

bộ soạn thảo

(editor)

biên tập viên

(editor)

bộ lắp

(editor)

Xem thêm ví dụ

Otrzymawszy zawiadomienie o tym wydarzeniu, redaktor naczelna zaproponowała, że napisze coś na ten temat.
Khi được cho biết về sự kiện này, người chủ bút đề nghị nên viết một bài về đề tài đó.
Zastrzelono wczoraj redaktora naczelnego
Có vẻ Tổng biên tập của họ đã bị bắn chết tối qua
Został redaktorem naczelnym czasopisma „Random Structures & Algorithms”.
Từ năm 2008 ông là tổng biên tập báo Random Structures and Algorithms.
Redaktor naczelny " Politico ".
Tổng biên tập, tờ Politico.
Mówi Malia Watson, redaktor naczelny Jill
Đây là Malia Watson, biên tập viên của Jill
Głównymi osobami w przedsiębiorstwie byli: Jimmy Wales, CEO oraz Larry Sanger, redaktor naczelny Nupedii, a następnie Wikipedii.
Những người chính của dự án là Jimmy Wales, giám đốc của Bomis, và Larry Sanger, chủ bút của Nupedia và Wikipedia sau đó.
Zastrzelono wczoraj redaktora naczelnego.
Có vẻ Tổng biên tập của họ đã bị bắn chết tối qua.
W latach 1905-1912 był redaktorem naczelnym paryskiego wydania Daily Mail.
Từ năm 1905 tới năm 1912, ông làm biên tập viên báo Daily Mail ở Paris.
Redaktorzy naczelni czasem mówią rysownikom, żeby narysowali, co oni chcą zobaczyć, a człowiek musi wyżywić swoją rodzinę, prawda.
Nhà biên tập thỉnh thoảng sẽ bảo người vẽ tranh biếm họa hãy vẽ những gì họ muốn thấy, những người vẽ tranh còn phải nuôi sống gia đình.
Decyzję tę musi podjąć każdy newsroom, każdy redaktor naczelny.
Và quyết định đó phải được đưa ra trong phòng biên tập cá nhân và với các chuyên viên tin tức cá nhân.
Greta była redaktorem naczelnym raptem od 3 dni.
Và Greta đã phải duyệt bài trong suốt ba ngày trời đấy.
Mój redaktor naczelny powiedział: "Wiesz, to jest ciekawe, ale uważam, że możesz zrobić to lepiej i prościej".
Tổng biên tập đã nói rằng, "Trông cũng khá thú vị đấy nhưng tôi nghĩ anh có thể làm tốt hơn và làm mọi thứ đơn giản lại."
Redaktorem naczelnym pisma jest Kôsuke Yahagi.
Tổng biên tập viên hiện tại (2015) là Kôsuke Yahagi.
Dzisiaj, firmy technologiczne są największymi światowymi redaktorami naczelnymi.
Ngày nay, những công ty công nghệ là những nhà biên tập lớn nhất thế giới.
Redaktorem naczelnym został 27-letni Charles Taze Russell, a przy redagowaniu tekstu pracowało z nim pięciu innych dojrzałych Badaczy.
Anh Charles Taze Russell, 27 tuổi, được chọn là người biên tập. Cũng có sự cộng tác đều đặn của năm Học viên Kinh Thánh thành thục khác.
Ten człowiek potrzeby Storybrooke stawia nad własne, odkąd ktokolwiek z nas pamięta, jako redaktor naczelny lokalnej gazety " Daily Mirror. "
Người đàn ông này đã đặt lợi ích của Storybrooke hơn cả của mình với cương vị tổng biên tập tờ " Nhật Báo Gương " của Storybrooke.
W marcu 2006 r. redaktor naczelny, Rick Tetzeli, zarządził odnowę grafik i rozkładówki tygodnika, w celu uzyskania bardziej nowoczesnego wyglądu.
Vào tháng 3 năm 2006, tổng biên tập Rick Tetzeli giám sát một cuộc kiểm tra toàn diện các hình minh hoạ và bố cục của tạp chí nhằm giúp Entertainment Weekly phản ánh một góc nhìn hiện đại hơn.
Russell dostarczył funduszów na wznowienie periodyku religijnego Herald of the Morning (Zwiastun poranka) i został zastępcą Barboura, który był redaktorem naczelnym.
Anh Russell đã cung cấp tài chính để phục hồi việc ấn loát tạp chí tôn giáo Herald of the Morning (Sứ giả bình minh) của ông Barbour. Ông Barbour làm chủ bút và anh Russell làm phụ tá.
W marcu 2000 Jimmy Wales założył opartą na radzie naukowej encyklopedię internetową Nupedia.com („wolną encyklopedię”), a Larry’ego Sangera zatrudnił jako jej redaktora naczelnego.
Tháng 3 năm 2000, ông thành lập một bách khoa toàn thư nội dung mở, Nupedia.com ("bách khoa toàn thư miễn phí"), và thuê Larry Sanger đảm nhiệm vị trí tổng biên tập.
Potem — w roku 1990 — grupa ta, pracująca pod kierownictwem nowego redaktora naczelnego, którym został Emanuel Tov z Uniwersytetu Hebrajskiego w Jerozolimie, liczyła już przeszło 50 uczonych.
Sau đó, vào năm 1990 dưới sự chỉ đạo của tổng biên tập mới, Emanuel Tov thuộc Đại Học Hê-bơ-rơ ở Jerusalem, nhóm tăng lên đến hơn 50 học giả.
I kiedy zostałam redaktorem naczelnym, po moim bracie, prawdę mówiąc -- mój ojciec odszedł w 1999, a później brat w 2005 -- i wszyscy się zakładali, że nie podołam zadaniu.
Và khi tôi thành tổng biên tập thực ra là sau bước anh trai tôi -- cha tôi qua đời vào năm 1999, và anh tôi kế nghiệp đến năm 2005 -- và mọi người đếu cược rằng tôi sẽ không đủ khả năng gánh vác.
W połowie lat osiemdziesiątych grupa działaczy na rzecz praw osób homoseksualnych pod przewodnictwem Henka Krola, redaktora naczelnego Gay Krant - holenderskiego wydawnictwa społeczności LGBT, poprosiła rząd o zalegalizowanie małżeństw osób tej samej płci.
Ngay đầu những năm 1980, một nhóm các nhà hoạt động vì quyền của người đồng tính, đứng đầu bởi Henk Krol - tổng biên tập của Gay Krant, đã yêu cầu Chính phủ cho phép các cặp đồng tính kết hôn.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ redaktor naczelny trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.