Regel trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Regel trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Regel trong Tiếng Đức.
Từ Regel trong Tiếng Đức có các nghĩa là quy tắc, quy luật, chu kỳ kinh nguyệt, qui tắc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Regel
quy tắcnoun (eine, in Übereinkunft festgelegte, für einen bestimmten Bereich als verbindlich geltende Richtlinie) Tut mir leid, das würde gegen unsere Regeln verstoßen. Tôi sợ là theo quy tắc ở đây thì không được. |
quy luậtnoun Sie halten sich an keine Regeln, man wird nur schwer mit ihnen fertig. Chúng fá vỡ mọi quy luật khó mà thỏa thuận zới chúng |
chu kỳ kinh nguyệtnoun |
qui tắcnoun Ihr alle kennt die Regeln und das Gesetz. Các người đều biết qui tắc và luật lệ ở đây. |
Xem thêm ví dụ
Also haben sie etwas sehr Radikales getan, wenn man bedenkt, wie Regierungen in der Regel arbeiten. Và họ cần làm một điều gì đó triệt để, khi bạn nghĩ về cách thức mà chính phủ hoạt động. |
In der Regel werden App-Ereignisse in Analytics mit einer gewissen Verzögerung gemeldet. Das hat verschiedene Gründe, unter anderem, dass Apps manchmal im Offlinemodus verwendet werden. Analytics thường nhận sự kiện ứng dụng hơi chậm do nhiều lý do, bao gồm cả việc dùng ứng dụng ở chế độ ngoại tuyến. |
Aber von diesem Augenblick an gibt es eine wichtige Regel... Nhưng từ lúc này trở đi, có 1 nguyên tắc rất quan trọng... |
Und obwohl die Dichte der Brust in der Regel mit dem Alter sinkt, behalten bis zu einem Drittel der Frauen dichtes Brustgewebe in den Jahren nach der Menopause. Mặc dù mật độ mô vú thường giảm khi chúng ta già đi, có đến 1/3 phụ nữ vẫn có mô vú dày trong nhiều năm sau khi mãn kinh. |
Der Text war: -- "Gleichsam in Worten und in Mode herrscht die gleiche Regel/ Gleichsam fantastisch wenn zu neu oder zu alt/ Sei nicht der erste welcher Neues ausprobiert/ Noch sei der Letzte der das Alte legt zur Seit." Và đây là đoạn văn: "Trong những từ như thời trang, qui luật giống nhau sẽ giữ lại" cũng tốt nếu quá cũ hoặc quá mới/ Người mới được thử không phải là người đầu tiên nhưng cũng phải bỏ cũ sang 1 bên" |
Christliche Eltern sind in der Regel am besten in der Lage, dir dabei zu helfen, einzuschätzen, wie reif du für die Ehe bist. Thường cha mẹ tín đồ Đấng Christ là những người tốt nhất có thể giúp bạn đánh giá xem mình đã sẵn sàng cho hôn nhân chưa. |
Denken wir einen Moment darüber nach, wieviel Kummer und Leid die Menschheit seit der von Satan, dem Teufel, angestifteten Rebellion im Garten Eden erleben mußte, weil die Goldene Regel mißachtet wurde. Hãy ngẫm nghĩ một chút về sự thống khổ mà nhân loại phải gánh chịu vì lờ đi Luật Vàng, từ khi Sa-tan Ma-quỉ xúi giục con người phản nghịch trong Ê-đen. |
Wir sollten jedoch unbedingt daran denken, daß es unpassend wäre, in rein persönlichen Angelegenheiten anderen Christen unser Gewissen aufzudrängen, wenn kein göttlicher Grundsatz, keine göttliche Regel und kein göttliches Gesetz vorhanden ist (Römer 14:1-4; Galater 6:5). Tuy nhiên, điều quan trọng để nhớ là khi Đức Chúa Trời không ban cho nguyên tắc, điều lệ hay luật pháp, thì việc bắt buộc anh em cùng đạo theo sự phán đoán của lương tâm chúng ta về những vấn đề hoàn toàn riêng tư là điều không đúng.—Rô-ma 14:1-4; Ga-la-ti 6:5. |
Dieses Risiko eines Stromausfalls verschwindet jedoch, und alle anderen Risiken werden am Besten bewältigt, mit verteilten Erneuerbaren organisiert in lokalen Mikronetzen, die in der Regel verschaltet sind, aber zur Not auch allein stehen können. Nhưng nguy cơ mất điện đó sẽ không còn, và nguy cơ khác được dự liệu tốt nhất, khi nhà máy năng lượng tái tạo được phân bố, được đưa vào trong những tiểu hệ thống của địa phương và nối kết với nhau, nhưng có thể đứng độc lập nếu cần. |
" Natürlich ", sagte der Fremde, " sicher -- aber in der Regel, ich allein sein, wie und ungestört. " Chắc chắn, " người lạ ", chắc chắn, nhưng, như một quy luật, tôi muốn được một mình và không bị xáo trộn. |
Während die Mitglieder der Academy of Motion Picture Arts and Sciences, die die Oscars vergeben, in der Regel zu Vorführungen eingeladen werden oder DVDs der Oscar-nominierten Filmen erhalten, erhalten NARAS-Mitglieder keine nominierten Aufnahmen. Trong khi các thành viên của Viện Hàn lâm Khoa học và Nghệ thuật Điện ảnh thường được mời tham dự sàng lọc hoặc được gửi các đĩa DVD được đề cử cho Giải Oscar, các thành viên NARAS không nhận được các đĩa được đề cử. |
Um in die Liste aufgenommen zu werden, müssen Nutzer die in der ersten Regel definierte Seite besuchen UND dürfen die in der zweiten Regel definierte Seite nicht besuchen. Để được thêm vào danh sách của bạn, khách truy cập cần phải truy cập vào trang được xác định trong quy tắc đầu tiên VÀ không truy cập vào bất kỳ trang nào được xác định trong quy tắc thứ hai. |
Im Gegensatz zu den anderen Kontinenten bilden traditionelle Gemeinschaften in Afrika südlich der Sahara in der Regel die Bevölkerungsmehrheit. Do vậy, khác với những vùng còn lại của châu Phi Hạ Sahara, biên giới truyền thống tại đây phần lớn vẫn được các thế lực thuộc địa duy trì. |
Anfang 2017 wurde in Google Analytics damit begonnen, die Berechnungsmethode für die Messwerte "Nutzer" und "Aktive Nutzer" zu aktualisieren, um Nutzer effizienter und genauer mit einer geringeren Fehlerrate (in der Regel unter 2 %) zu zählen. Vào đầu năm 2017, Google Analytics đã bắt đầu cập nhật tính toán cho chỉ số Người dùng và Người dùng đang hoạt động để tính số người dùng hiệu quả hơn với độ chính xác cao và tỷ lệ lỗi thấp (thường nhỏ hơn 2%). |
5-Sekunden-Regel. Luật 5 giây. |
In der Regel verwenden Sie denselben Kategorienamen für mehrere ähnliche Elemente der Benutzeroberfläche. Thông thường, bạn sẽ sử dụng cùng một tên danh mục nhiều lần cho các yếu tố giao diện người dùng có liên quan mà bạn muốn nhóm vào một danh mục nhất định. |
Was also früher der besondere kleine Genuss war, ist jetzt die Regel und sehr viel normaler. Vậy nên những thứ từng là đặc biệt, không nhiều bây giờ lại là thứ chính, thường xuyên hơn. |
Es gilt die einfache Regel: Man trinkt, um sich zu betrinken. Nói chung, khi họ uống là uống cho say. |
Genauso übernahmen die Missionare der Katholiken und der Mormonen dort, wo sie sich niederließen, in der Regel verantwortungsvolle Posten in der Verwaltung und der Politik. Các giáo sĩ Mặc Môn và Công giáo cũng dẫn đầu trong các hoạt động chính trị và dân sự tại những nơi họ đến. |
Für Personen, deren Wohnsitz sich nicht in den USA befindet, bedeutet dies in der Regel, dass Ihre Rechnungen in US-Dollar ausgestellt werden. Đối với những người sống bên ngoài Hoa Kỳ, điều này thường có nghĩa là họ sẽ phải thanh toán bằng đô la Mỹ. |
In diesem Geschäft ist, mit einer Empfindlichkeit, die war ganz neu für sie hatte und die in der Regel über die gesamte Familie aufgenommen, hielt sie beobachten, um zu sehen, dass die Reinigung von Trong kinh doanh này, với tánh hay giận một khá mới mẻ với cô ấy và đã thường thực hiện trên toàn bộ gia đình, cô vẫn giữ xem thấy rằng làm sạch |
Für die Benachrichtigung gibt es zwei Optionen: grundsätzlich nach der Ausführung einer Regel oder nur, wenn eine Regel ausgeführt wurde und dabei Fehler aufgetreten sind oder Änderungen vorgenommen wurden. Bạn sẽ có tùy chọn để được thông báo sau khi mỗi quy tắc chạy và chỉ khi quy tắc chạy với các thay đổi hoặc lỗi. |
Sie müssen sich nur eine Regel merken: als Gamer-Generation mögen wir Herausforderungen. Bây giờ chỉ một quy tắc khác bạn cần phải nhớ thêm là, thế hệ game thủ, chúng ta thích sự thách thức. |
Regel Nummero zwei? Thế điều luật thứ 2 là sao? |
Die Zeitzone ist ein besonders wichtiger Aspekt, wenn Sie für die Häufigkeit einer Regel eine Tageszeit auswählen, die sich aufgrund von unterschiedlichen Zeitzonen über zwei Tage erstreckt. Múi giờ là một điểm đặc biệt quan trọng cần cân nhắc khi chọn tần suất cho quy tắc với thời gian trong ngày kéo dài ra hai ngày do những khác biệt về múi giờ. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Regel trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.