regnen trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ regnen trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ regnen trong Tiếng Đức.
Từ regnen trong Tiếng Đức có nghĩa là trời đang mưa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ regnen
trời đang mưaverb Ich weiß, dass es regnet! Tôi biết trời đang mưa. |
Xem thêm ví dụ
Jehova lässt gütigerweise „seine Sonne über Böse und Gute aufgehen und es über Gerechte und Ungerechte regnen“ (Matthäus 5:43-45; Apostelgeschichte 14:16, 17). Đức Giê-hô-va nhân từ “khiến mặt trời mọc lên soi kẻ dữ cùng kẻ lành, làm mưa cho kẻ công-bình cùng kẻ độc-ác”. |
Und sehr lange Zeit wollte es nicht regnen. Và trong một thời gian dài, không mưa. |
Und wieviel würde es später regnen? Còn mưa cuối mùa thì sao? |
Lasst Feuer auf sie regnen. Họ tắm trong mưa lửa. |
10. 000 Watt Licht regnen geradezu auf die Bühne herunter, eine volle Pferdestärke sind 756 Watt. Vậy là 10, 000W ánh sáng đang tràn trên sân khấu 1 mã lực là 756W |
In Palermo warf man den „heiligen“ Joseph in einen ausgedörrten Garten, wo er liegenbleiben sollte, bis es regnen würde. Tại Palermo thuộc nước Ý, tượng “thánh” Giô-sép bị người ta quăng nơi một cái vườn khô héo để chờ mưa. |
9 Noch an demselben unvergesslichen Tag ließ Jehova es zum ersten Mal nach dreieinhalb Jahren auf das Land regnen (Jakobus 5:17, 18). 9 Cũng vào ngày khó quên đó, lần đầu tiên trong ba năm rưỡi Đức Giê-hô-va cho mưa xuống trên xứ đó! |
10.000 Watt Licht regnen geradezu auf die Bühne herunter, eine volle Pferdestärke sind 756 Watt. Vậy là 10,000W ánh sáng đang tràn trên sân khấu 1 mã lực là 756W |
Nachdem es aufgehört hatte, zu regnen, hat eines Tages wieder die Sonne geschienen. Rồi một ngày kia, sau khi hết mưa, mặt trời bắt đầu chiếu sáng. |
Es kann nicht immer regnen. Không thể mưa mãi được. |
Es wird regnen. Trời sắp mưa rồi. |
Ohne es anfangs zu wissen, hatte Lot Engel gastlich aufgenommen, die ihm und seinen Töchtern später halfen, dem Tod zu entrinnen, als ‘Jehova Schwefel und Feuer von den Himmeln her auf Sodom und auf Gomorra regnen ließ’ (1. Mose 19:1-26). Mặc dầu Lót không hề biết từ lúc đầu, ông đã tiếp đãi các thiên sứ và rồi họ đã trợ giúp ông và các con cái của ông thoát chết khi “Đức Giê-hô-va giáng mưa diêm-sanh và lửa từ nơi Ngài trên trời sa xuống Sô-đôm và Gô-mô-rơ” (Sáng-thế Ký 19:1-26). |
Ich hab gehört, es soll regnen. Em biết không, nghe nói trời sẽ mưa đấy. |
Er sagte, dass es regnen wird und dass er daheim bleibt. Anh ấy bảo trời sẽ mưa, và anh ấy sẽ ở lại nhà. |
Dann müsste es regnen. Tới lúc đó, phải có mưa. |
Dann ließ Gott auf Sodom und die ebenso unmoralische Nachbarstadt Gomorra Feuer und Schwefel regnen. Alle Bewohner kamen um. Sau đó, Đức Chúa Trời giáng mưa diêm sinh và lửa hủy diệt hết dân thành Sô-đôm, và một thành gần đó là Gô-mô-rơ cũng đầy dẫy sự gian ác. |
Gegen 1:00 Uhr nachts begann es zu regnen. Vào 11 giờ đêm, mưa to lại đổ. |
Erst als der gerechte Lot und seine Töchter sicher in der Stadt Zoar angelangt waren, ließ Jehova „Schwefel und Feuer“ auf Sodom regnen (1. Chỉ khi người công bình là Lót và hai con gái đã an toàn đến thành Xoa, bấy giờ Đức Giê-hô-va mới “giáng mưa diêm-sanh và lửa” xuống Sô-đôm. |
Wisst Ihr, wo Haus Regn jetzt ist? Ngươi biết gia tộc Reyne giờ thế nào không? |
Ich versichere Ihnen, dass es hier im Haus nicht regnen wird. Chắc chắn một điều là căn nhà này không có mưa đâu. |
Du hast gesagt, es soll regnen. Anh tưởng em nói trời sẽ mưa |
LUCA: Und nicht rauchen, sonst fängt es an zu regnen! OSTROVSKI: Đừng hút thuốc nếu không trời sẽ mưa. |
Er ist so liebevoll und fürsorglich, dass er die „Sonne über Böse und Gute aufgehen und es über Gerechte und Ungerechte regnen lässt“ (Matthäus 5:45). Ngài yêu thương và quan tâm đến độ Ngài “khiến mặt trời mọc lên soi kẻ dữ cùng kẻ lành, làm mưa cho kẻ công-bình cùng kẻ độc-ác”. |
Ich wünschte, es würde regnen. Tôi muốn trời mưa! |
Ob es dort am nächsten Tag regnen wird oder ob sich die Wolkendecke einfach in der Sonne auflöst, hängt von wenigen Zehntel Grad Temperaturunterschied ab. Việc lớp mây mỏng này báo trước lục địa Âu Châu có mưa vào ngày hôm sau hay chỉ bốc hơi dưới sức nóng mặt trời, tùy thuộc vào nhiệt độ chênh lệch nhau vỏn vẹn có vài phần mười độ. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ regnen trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.