regularnie trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ regularnie trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ regularnie trong Tiếng Ba Lan.
Từ regularnie trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là thường xuyên, thường, hay, đều, luôn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ regularnie
thường xuyên(regularly) |
thường
|
hay
|
đều(steadily) |
luôn
|
Xem thêm ví dụ
Jesteśmy regularnie zaskakiwani przez to, co się dzieje. Chúng ta thường hay ngạc nhiên bởi những sự phát triển này. |
Rodzina Kowalskich stara się regularnie dbać o higienę umysłu, co korzystnie wpływa na każdego, a zwłaszcza na ich syna. Hiện gia đình anh chị Johnson đang cố gắng duy trì một nếp sống lành mạnh cho sức khỏe tâm thần, có ích cho mọi người trong nhà và nhất là cho con trai họ. |
W tym okresie odwiedziłam kilka kościołów i uczęszczałam regularnie na nabożeństwa, ale cały czas czułam, że istnieje coś więcej. Trong thời gian đó, tôi có đi tham quan vài giáo hội và tham dự nhà thờ thường xuyên nhưng vẫn cảm thấy có một điều gì hơn thế nữa. |
Pewien dwudziestoparoletni mężczyzna, który lubi rozmawiać na takie tematy, ubolewa: „Po prostu nie mam dość czasu, żeby się tym regularnie zajmować. Dù thích nói chuyện về các đề tài Kinh Thánh và xem trọng những gì học được, anh vẫn than: “Tôi không có thời giờ để thường xuyên chú tâm vào việc này. |
Czy powodowani wdzięcznością nie powinniśmy regularnie zwracać się do ‛Tego, który wysłuchuje modlitwę’? (Psalm 65:2). Chẳng phải lòng biết ơn về điều này thôi thúc chúng ta thường xuyên cầu nguyện với Đấng đáng được gọi là “Đấng nghe lời cầu-nguyện” hay sao?—Thi-thiên 65:2. |
Wysłuchali go także moi rodzice. Mama doszła do wniosku, że znalazła prawdę, i zaczęła regularnie uczęszczać na chrześcijańskie zebrania. Bài giảng “Hàng triệu người hiện đang sống sẽ không bao giờ chết” khiến mẹ tôi tin rằng mình đã tìm được lẽ thật, và mẹ bắt đầu đều đặn đến dự các buổi họp của tín đồ Đấng Christ. |
Nie jest konieczne przydzielanie przemówień ćwiczebnych braciom starszym, którzy regularnie wygłaszają wykłady instrukcyjne i omawiają najciekawsze szczegóły z materiału przeczytanego z Biblii. Không nhất thiết phải giao thêm cho các trưởng lão bài giảng dành cho các học viên trong khi họ đều đặn nói bài giảng số một nhằm dạy dỗ và các điểm Kinh-thánh nổi bật. |
Artur, nadzorca podróżujący z Polski, regularnie odwiedzał i umacniał duchowo zbory w środkowej Azji. Arthur, một giám thị lưu động ở Ba Lan, thường xuyên đến thăm các hội thánh ở Trung Á để củng cố họ về thiêng liêng. |
Chcąc jak najwięcej wynieść z tej szkoły, trzeba się do niej zapisać, przychodzić na zajęcia, regularnie w nich uczestniczyć i sercem przykładać się do przydzielanych zadań. Nhưng muốn hưởng lợi ích tối đa từ trường học, bạn phải ghi tên để tham gia, đều đặn tham dự, và hết lòng chu toàn bài giảng được chỉ định. |
13 Jeżeli chcemy robić postępy i kroczyć naprzód według ustalonego porządku, koniecznie musimy regularnie wyruszać do służby. 14 Đi rao giảng đều đặn là điều rất cần thiết nếu chúng ta muốn tiến bước theo một nề nếp có trật tự. |
Jednak jeśli zgaga występuje regularnie, z biegiem czasu może osłabić mięśnie DZP, przez co coraz więcej kwasów może się uwalniać. Và nếu không điều trị kịp thời, có thể sẽ gây ra những hậu quả nghiêm trọng. |
Być może członkowie nowo powstałego zboru w Filippi regularnie urządzali u niej zebrania. Những người tin đạo trong hội thánh mới được thành lập ở Phi-líp có lẽ thường dùng nhà của Ly-đi để làm nơi họp mặt. |
Przez cały ten czas regularnie przychodziła do mnie moja rodzona siostra, która została Świadkiem Jehowy. Trong suốt thời gian đó, chị tôi thường xuyên đến thăm tôi. |
Podobnie jest z nami — jeśli regularnie poznajemy wymagania Jehowy, stosujemy się do nich, a potem odnosimy z tego pożytek, to nasze zaufanie do Niego wzrasta. Tương tự thế, mỗi khi tìm kiếm sự hướng dẫn của Đức Giê-hô-va, làm theo và nhận được lợi ích, thì chúng ta càng tin cậy nơi ngài. |
Regularnie je czytaj Đọc Kinh Thánh đều đặn |
Regularnie spotykamy się — zarówno w zborze, jak i na większych zgromadzeniach — przede wszystkim po to, by sławić Jehowę. Mục đích chính của việc thường xuyên nhóm lại, tại hội thánh địa phương lẫn các hội nghị, là ngợi khen Đức Giê-hô-va. |
Rodzice regularnie pouczają swoje dzieci. Các bậc cha mẹ thường khuyên bảo con mình. |
7 Czy regularnie rezerwujesz czas na dokonywanie odwiedzin ponownych? 7 Bạn có đều đặn dành thì giờ để đi thăm lại không? |
O ileż lepiej jest regularnie czytać Biblię oraz artykuły publikowane w Strażnicy i Przebudźcie się! Tốt hơn nhiều biết bao là đều đặn đọc Kinh Thánh cũng như các bài trong tạp chí Tháp Canh và Tỉnh Thức! |
6 Ze względu na warunki osobiste być może nie jest ci łatwo regularnie wyruszać do służby z innymi braćmi i siostrami. 6 Có lẽ vì hoàn cảnh nên bạn khó có thể đi rao giảng thường xuyên với những anh chị khác. |
Wielką pomocą okazało się rodzinne studium Biblii, do którego regularnie zasiadaliśmy razem z żoną. Vợ chồng tôi tiếp tục thói quen học hỏi Kinh-thánh gia đình, và điều này đã thật sự giúp chúng tôi. |
Jeżeli musimy regularnie spoglądać w lustro w celu upewnienia się, czy dobrze wyglądamy, to tym bardziej powinniśmy regularnie czytać Słowo Boże, Biblię. Thật vậy, nếu chúng ta cần soi gương thường xuyên để biết ngoại diện của mình, thì chúng ta càng cần phải đọc Lời Đức Chúa Trời đều đặn hơn biết bao! |
Nie bierze insuliny regularnie. Có thể là dùng insulin quá liều. |
Regularnie korzystając z pokarmu duchowego, dostarczanego „we właściwym czasie” na łamach chrześcijańskich publikacji oraz na zebraniach i większych zgromadzeniach, przyczynimy się do ‛jedności w wierze i poznaniu’ z naszymi współwyznawcami (Mateusza 24:45). Đều đặn nhận thức ăn thiêng liêng được cung cấp “đúng giờ” qua những ấn phẩm, các buổi họp, hội nghị và đại hội, chắc chắn giúp chúng ta duy trì sự “hiệp một” với những anh em tín đồ Đấng Christ trong đức tin và sự hiểu biết.—Ma-thi-ơ 24:45. |
Jeśli nasza młodzież nie potrafi pościć przez dwa posiłki, nie potrafi regularnie studiować pism świętych, nie umie wyłączyć telewizora podczas niedzielnego meczu, to czy będzie potrafiła wykazać się duchową samodyscypliną, by oprzeć się wielkim pokusom współczesnego świata, między innymi pornografii? Nếu giới trẻ của chúng ta không thể nhịn ăn hai bữa, không thể học tập thánh thư thường xuyên, và không thể tắt truyền hình trong lúc có một trận đấu thể thao quan trọng vào ngày Chủ Nhật, thì liệu chúng có kỷ luật tự giác về phần thuộc linh để chống lại những cám dỗ mạnh mẽ của thế gian đầy thử thách hiện nay, kể cả sự cám dỗ của hình ảnh sách báo khiêu dâm không? |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ regularnie trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.