reh trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ reh trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ reh trong Tiếng Đức.
Từ reh trong Tiếng Đức có các nghĩa là Capreolus capreolus, hươu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ reh
Capreolus capreolusnoun (Art der Gattung Rehe (Gattung) (Capreolus) |
hươunoun |
Xem thêm ví dụ
Der Knochen im Knochenporzellan macht es so durchscheinend, und gibt dem Porzellan auch die Festigkeit, um diese feinen Konturen zu machen, wie bei diesem Reh. Dĩ nhiên, xương vụn mịn trong sứ cho nó độ mờ và cũng cho độ cứng chắc nữa, để làm những hình thù thật tinh xảo này, như chú hươu này đây. |
" Kublai, warum mahlst du Borts wie ein Mädchen, wenn du Rehe jagen solltest? " " Tất Liệt, sao ngươi mài kim cương như đứa con gái vậy, Khi nào ngươi sẽ ra ngoài săn nai? " |
Er steht da wie ein Reh im Scheinwerferlicht. Anh ta cứng đơ như con nai vàng ngơ ngác. |
Nun, dann ist es ja gut, dass du kein Reh erschossen hast oder Mum betrogen hast, oder Mike verprügelt hast. Vâng, thế thì, là một chuyện tốt nếu như bố đừng bắn chết con nai, hay là hờ hững với mẹ, hay đánh chú Mike. |
Besonders zahlreich sind die Rehe. Đa số là u lành. |
Die schmale Kreuzung ist sehr seicht, und das macht sie zu einer einfachen Passage für Rehe. Thứ cá này rất hiếm, bắt được nó là cả một sự kỳ công. |
Wir schauen etwas genauer hin und entdecken so exotische Gegenstände wie Geweihteile von Rehen, Perlen, getrocknete Eidechsen und Seepferdchen. Khi nhìn kỹ hơn, chúng tôi để ý có sừng nai, ngọc trai, thằn lằn khô và cá ngựa cũng như những món lạ kỳ khác. |
" Ich jage einem Reh nach und merke, dass mir ein Schwein nachjagt. " " Tôi đuổi theo một con nai để rồi phát hiện ra sau lưng mình là con lợn. " |
Sieht wie ein Reh im Scheinwerferlicht aus. Trông cứ ngơ ngơ như bò đội nón. |
Eines Tages sah Prinzessin Sita ein verwundetes Reh im Wald und hat Rama ihm zu helfen. Một ngày nọ Công chúa Sita thấy một con nai nhỏ bị thương ở trong rừng nàng cầu xin Rama đến giúp đỡ nó. |
Schade um die armen Rehe. Tội nghiệp cho những con hươu. |
Alle Rehe im Land gehören seiner Majestät. Tất cả hươu nai trên đất đều thuộc về hoàng thượng. |
Wir haben dieses zweiköpfige Reh an unserem ersten Tag auf der Erde gesehen. Bọn tôi nhìn thấy một con nai 2 đầu trong ngày đầu tiên xuống mặt đất. |
Ist er mutig bei der Jagd auf die Rehe? Ông ấy hãnh diện vì những con hươu. |
Jetzt müssen wir in den Wald ausweichen, wo nur Rehe und Hasen zuschauen. Nhưng giờ đây, chúng ta buộc phải tổ chức hội nghị ở trong rừng, là nơi chỉ có muông thú. |
Weißt du noch, älterer Bruder... wie du eines Sommers das Reh sechs Tage jagtest? Người có nhớ không, anh trai... |
Offensichtlich sind all die verschiedenen Arten von Wildblumen, Büschen, Sträuchern, Bäumen, Pilzen, Moosen, Vögeln, Nagetieren, Kaninchen, Rehen und die übrigen Geschöpfe dort eng miteinander verflochten. Có một sự liên kết có thể quan sát được trong số tất cả các giống khác nhau của hoa dại, bụi cây, bụi rậm, cây cối, nấm, rêu, chim muông, động vật gặm nhấm, thỏ, nai và những tạo vật khác đang ở đó. |
Das ist ein Reh. Chỉ là một con nai thôi. |
Tiere — Löwen, Tiger, Schafe und Rehe —, die alle in Frieden miteinander leben? Là các thú như sư-tử, cọp, chiên con và nai tơ, sống chung một cách hòa-bình với nhau chăng? |
Die Liebe besuchte mich, scheu wie ein Reh. Tình yêu đến thăm tôi, nhút nhát như a fawn. |
Hattest du kein Mitleid mit dem Reh, als du es erlegt hast? Có thấy tội cho con hươu khi cậu bắn nó không? |
Und Rehe. Và hươu nai? |
Ein Reh bleibt ganz reglos stehen, bereit, wegzurennen. Một con nai sợ đến đông cứng sẵn sàng bỏ chạy. |
Was sagt man, wenn ein Reh vors Auto läuft? Biết người ta nói gì nếu cậu tông trúng một con nai không? |
Kein Reh ist vor ihn sicher. Chẳng có con hươu nào thoát khỏi ông ấy. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ reh trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.