rękojmia trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rękojmia trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rękojmia trong Tiếng Ba Lan.
Từ rękojmia trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là bảo đảm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rękojmia
bảo đảmverb Daje im rękojmię, że będą mogli bezpiecznie mieszkać w odzyskanym domu. Sự hiện thấy ấy bảo đảm rằng họ được an cư nơi quê nhà mới. |
Xem thêm ví dụ
Z zazdrosną gorliwością postępuje zgodnie ze znaczeniem tego imienia, co stanowi rękojmię, iż urzeczywistni swe zamierzenie wobec ludzkości. Lòng sốt sắng của Ngài trong việc hoàn thành những gì mà danh Ngài chứng tỏ, có nghĩa là Ngài sẽ thực hiện ý định của Ngài đối với nhân loại. |
Dysponując tak bezspornymi dowodami na poparcie nadziei zmartwychwstania, Paweł mógł zapewnić Ateńczyków: „Bóg (...) ustalił (...) dzień, kiedy zamierza sprawiedliwie sądzić zamieszkaną ziemię przez męża, którego na to wyznaczył, a rękojmię tego dał wszystkim wskrzeszając go z umarłych” (Dzieje Apostolskie 17:30, 31). Hy vọng về sự sống lại vững chắc đến nỗi sứ đồ Phao-lô có thể bảo đảm điều nầy với dân thành A-thên như sau: “Đức Chúa Trời... đã chỉ-định một ngày, khi Ngài sẽ lấy sự công-bình đoán-xét thế-gian, bởi Người Ngài đã lập, và Đức Chúa Trời đã khiến Người từ kẻ chết sống lại” (Công-vụ các Sứ-đồ 17:30, 31). |
Przeciwnie, uznasz je za rękojmię bezpieczeństwa. Trái lại, việc này sẽ được xem là nguồn an toàn. |
16 Imię Jehoszafat znaczy „Jehowa jest Sędzią”, co stanowi rękojmię, iż Bóg Jehowa, wykonując wyrok, na pewno oczyści się z wszelkich zarzutów. 16 Như danh Giô-sa-phát chắc chắn có nghĩa “Đức Giê-hô-va là Đấng Đoán Xét”, thì Đức Chúa Trời Giê-hô-va cũng chắc chắn trong việc hoàn toàn biện minh quyền thống trị của Ngài bằng việc thi hành sự phán xét. |
Wypadki wskrzeszenia umarłych opisane w Biblii stanowią nie tylko zapowiedź przyszłego zmartwychwstania, lecz także rękojmię niezawodności tej nadziei. Những sự sống lại ghi trong Kinh-thánh là những kiểu mẫu và bảo đảm cho giá trị của niềm hy vọng về sự sống lại mà Lời Đức Chúa Trời đã hứa. |
Co daje nam rękojmię życia w ustanowionym przez Jehowę nowym świecie prawości? Chúng ta được bảo đảm có sự sống trong thế giới mới công bình của Đức Giê-hô-va như thế nào? |
Oświadczenie to stało się rękojmią, że występki Diabła nie będą tolerowane bez końca. Lời tuyên bố đó bảo đảm rằng Ma quỉ sẽ không được phép có những hành động gian ác mãi mãi. |
Chociaż podobnie jak inni uczniowie miał początkowo mylne wyobrażenia co do Mesjasza, dalej był przekonany, że miłość i potęga Jehowy stanowią rękojmię urzeczywistnienia żywionej przez nich nadziei (Łukasza 19:11; 24:21; Dzieje 1:6; 2 Piotra 3:9, 10). Mặc dù sự trông mong lúc đầu của ông và các môn đồ khác về sự đến của đấng Mê-si là không đúng, ông vẫn giữ niềm tin cậy là sự yêu thương và quyền lực của Đức Giê-hô-va bảo đảm việc thực hiện hy vọng đó (Lu-ca 19:11; 24:21; Công-vụ các Sứ-đồ 1:6; II Phi-e-rơ 3:9, 10). |
Dlatego teraz przysięgnijcie mi na Jahwe, że jak ja okazałam wam życzliwość, tak i wy okażecie życzliwość domowi mojego ojca; dacie mi znak jako rękojmię” (Joz. Vậy bây giờ, vì tôi đã làm nhơn cho hai ông, thì hai ông cũng phải làm nhơn lại cho nhà cha tôi; hãy chỉ Đức Giê-hô-va mà thề cùng tôi, và cho một dấu quả-quyết” (Giô-suê 2:9-13). |
Król może prosić o znak stanowiący rękojmię, że Jehowa ochroni dom Dawida. (Ê-sai 7:11) A-cha có thể xin một dấu hiệu, và Đức Giê-hô-va sẽ thực hiện để bảo đảm là Ngài sẽ che chở nhà Đa-vít. |
19 Co jest dla Ezechiasza rękojmią, że proroctwo Izajasza się spełni? 19 Ê-xê-chia có bảo đảm nào là lời tiên tri của Ê-sai sẽ được ứng nghiệm? |
Co powinniśmy przemyśleć, mając daną przez Boga rękojmię? Khi nghĩ đến lời bảo đảm về sự thờ phượng thật sẽ chiến thắng, chúng ta nên tự hỏi điều gì? |
Zatem muszę kogoś zabrać jako rękojmię... na wszelki wypadek. Nếu vậy thì tôi phải đem ai đó về làm tin, phòng trường hợp... |
Ponadto dawał im powody do radości — czyste sumienie, świadomość, że cieszą się Jego uznaniem, lojalnych towarzyszy będących dla nich wsparciem oraz rękojmię szczęśliwej przyszłości (Hebrajczyków 12:1-3). Hơn thế nữa, Đức Giê-hô-va cho họ nhiều lý do để vui mừng—một lương tâm tốt, sự nhận thức là họ được ân huệ của ngài, những bạn đồng hành trung thành nâng đỡ họ và lời trấn an về một tương lai hạnh phúc (Hê-bơ-rơ 12:1-3). |
17 Jak zapisano w Dziejach Apostolskich 17:31, Paweł powiedział na ten temat, że Bóg „ustalił (...) dzień, kiedy zamierza sprawiedliwie sądzić zamieszkaną ziemię przez męża [Chrystusa Jezusa], którego na to wyznaczył, a rękojmię tego dał wszystkim, wskrzeszając go z umarłych”. 17 Bàn về điều này, Phao-lô có nói trong Công-vụ các Sứ-đồ 17:31 rằng Đức Chúa Trời “sẽ lấy sự công-bình đoán-xét thế-gian, bởi Người [Giê-su] Ngài đã lập, và Đức Chúa Trời đã khiến Người từ kẻ chết sống lại, để làm chứng chắc về điều đó cho thiên-hạ”. |
8 Powyższa rękojmia spełnienia zamierzenia Bożego wcale nie zaprzecza przestrodze apostoła Piotra, który napisał, że teraźniejsze niebiosa i ziemia przeminą. 8 Lời tuyên bố trấn an trên đây về ý định của Đức Chúa Trời hẳn không có mâu thuẫn với lời cảnh cáo của sứ đồ Phi-e-rơ rằng trời đất hiện nay sẽ qua đi. |
Ofiara okupu złożona przez Jezusa stanowi rękojmię życia wiecznego dla wszystkich, którzy w nią wierzą. Sự hy sinh làm giá chuộc của Giê-su bảo đảm sự sống đời đời cho tất cả những người đặt đức tin nơi giá chuộc. |
Rękojmię tego dał w swoim Słowie. Lời ngài bảo đảm điều này. |
17 My również mamy rękojmię, że religia prawdziwa ostatecznie zatryumfuje. Powinno nas to pobudzić do wytężania sił w służbie i do poważnego przemyślenia swego stosunku do domu wielbienia Jehowy. 17 Tương tự như vậy, lời bảo đảm mà chúng ta có về sự thờ phượng thật chắc chắn sẽ chiến thắng hẳn thôi thúc chúng ta hành động và làm chúng ta suy nghĩ nghiêm túc về nhà thờ phượng của Đức Giê-hô-va. |
Jego słowo niewątpliwie jest wystarczającą rękojmią złożonych przyrzeczeń. Chắc chắn lời Ngài đủ đảm bảo các lời hứa của Ngài. |
Powyższa wypowiedź nie gwarantuje nam wygodnego życia. Stanowi jednak rękojmię, że jeśli przyznamy Jehowie pierwsze miejsce w życiu, to On będzie się o nas troszczył (Psalm 37:25). (Ma-thi-ơ 6:33) Lời hứa này không bảo đảm một đời sống đầy đủ tiện nghi, nhưng lời này cam kết rằng nếu chúng ta đặt Đức Giê-hô-va lên trên hết trong đời sống, thì Ngài sẽ bảo vệ chúng ta.—Thi-thiên 37:25. |
„Amen” znaczy „niech się tak stanie” lub „zaprawdę” i stanowi stwierdzenie lub rękojmię, że coś jest prawdziwe albo na pewno się urzeczywistni. “A-men” có nghĩa là “mong được như vậy”, hoặc “chắc chắn như vậy”, và là một sự xác nhận hay bảo đảm điều đó là thật, và chắc chắn sẽ thành sự thật. |
Dzisiejszemu ludowi Bożemu orędzie Izajasza daje rękojmię, że nasza planeta nie zamieni się w perzynę — nie zostanie spalona, jak sądzą niektórzy, ani zniszczona przez bomby atomowe, czego obawiają się inni. Theo nghĩa rộng, lời của Ê-sai cũng là một sự bảo đảm cho dân Đức Chúa Trời ngày nay, trái đất sẽ không bao giờ trở thành một nơi đổ nát hoang tàn—bị lửa thiêu như một số người tin, hoặc bị vũ khí hạch nhân phá hủy như một số người khác lo sợ. |
18 Wierna służba dla Jehowy daje rękojmię życia wiecznego w Jego nowym świecie. 18 Bằng cách trung thành phụng sự Đức Giê-hô-va bây giờ, chúng ta được bảo đảm sống đời đời trong thế giới mới của Ngài. |
Porywacze zgodzili się uznać go za rękojmię swego bezpieczeństwa i wypuścili wszystkich z wyjątkiem załogi. Những kẻ chiếm đoạt máy bay đồng ý chấp nhận ông làm một người bảo đảm cho sự an toàn của chính họ nên họ thả hết tất cả các con tin ngoại trừ nhân viên phi hành đoàn. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rękojmia trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.