relación de contraste trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ relación de contraste trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ relación de contraste trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ relación de contraste trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là độ tương phản, sự tương phản, sự trái ngược, tương phản. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ relación de contraste
độ tương phản
|
sự tương phản
|
sự trái ngược
|
tương phản
|
Xem thêm ví dụ
¿Qué contraste existe entre la relación de los herederos del Reino con el Padre y la de los judíos bajo la Ley mosaica? Sự liên lạc của những người thừa kế Nước Trời với Đức Cha là thế nào so với liên lạc của người Do-thái sống dưới luật pháp Môi-se? |
La Biblia, en contraste, muestra que el matrimonio debe ser una relación de toda la vida. Ngược lại, Kinh-thánh cho thấy rằng hôn nhân phải là một mối ràng buộc suốt đời. |
b) En contraste con la clase de Jeremías, ¿qué han hecho los maestros religiosos falsos con relación al nombre divino? b) Trái với lớp người Giê-rê-mi, các giáo sư của tôn giáo giả ngày nay đã làm gì với danh Đức Chúa Trời? |
3 En contraste con las tendencias populares en el mundo secularizado de hoy, algunos miembros de la cristiandad han difundido la enseñanza de que las relaciones íntimas son vergonzosas y pecaminosas, y que el “pecado original” perpetrado en el jardín de Edén consistió en que Eva sedujo sexualmente a Adán. 3 Trái với thế gian ngày nay, một số đạo tự xưng theo Đấng Christ dạy rằng quan hệ tính dục là tội lỗi và đáng xấu hổ, và “tội tổ tông” ở trong vườn Ê-đen là do Ê-va đã quyến rũ A-đam. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ relación de contraste trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới relación de contraste
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.