remis trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ remis trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ remis trong Tiếng Ba Lan.

Từ remis trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là vẽ, vạch, dựng lên, cà vạt, hòa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ remis

vẽ

(draw)

vạch

(draw)

dựng lên

(draw)

cà vạt

(tie)

hòa

(draw)

Xem thêm ví dụ

Wybacz mi, proszę pana, ale nie, że remis! "
Tha thứ cho tôi, thưa ông, nhưng không phải là tie! "
Remis mi nie pomoże.
Một lần bốc thăm sẽ giúp tao.
I mamy remis.
Và điểm số đang bằng nhau.
Wiesz co... niech będzie remis.
Nói cho anh biết, cái đó gọi là hòa.
Remis ze Slytherinem.
Chúng ta bằng điểm với Nhà Slytherin rồi.
Tak jak w życiu, w hokeju nie ma remisów
Nhưng không có hòa trong khúc côn cầu hay ngay cả đời thường
Nazwijmy to remisem.
Nhưng tôi nghĩ đó cũng là một sự cố gắng rồi.
Myślisz, że jeden do czterech to remis?
Ông nghĩ 1 đấu 4 có thể làm 2 bên cùng chết sao?
Nie, był remis.
Không, đó là cà vạt.
Mecz, który oglądało 4 tysiące osób, zakończył się remisem 0:0.
Trận đấu thu hút 4.000 khán giả và kết thúc với tỉ số hòa 0-0.
Ogłośmy więc remis.
Cứ xem là hòa nhé.
Dym z wolna opada... i mamy remis.
Và hiện tại lúc này chúng ta đang có... một kết quả hòa.
Remis w kategorii faworytów?
Đồng hạng nhất?
Mamy remis.
Chúng ta có một trận hòa.
Po początkowej serii ośmiu remisów Anand wygrał jedną partię, lecz z następnych pięciu przegrał aż cztery, tym samym poniósł porażkę w całym meczu w stosunku 71⁄2 - 101⁄2.
Sau tám ván hòa liên tiếp (kỷ lục trong các trận đấu tranh chức vô địch thế giới), Anand thắng ván thứ chín với đòn đổi quân hiệu quả, nhưng trong năm ván sau đó Anand thua bốn ván và thua cả trận với tỷ số 10.5 - 7.5.
" Nie, że remis z wrzosu mieszaninę salon, sir! "
" Không phải là ràng buộc với các phòng thạch- hỗn hợp, thưa ngài! "
Mecz zakończył się remisem 1–1, a zawodnik rozegrał pełne 90 minut spotkania.
Trận đấu kết thúc với tỷ số hòa 1-1 và Blind chơi đủ 90 phút.
Może ogłosimy remis?
Này, sao không coi như là hòa đi nhỉ?

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ remis trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.