reprezentant trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ reprezentant trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ reprezentant trong Tiếng Ba Lan.
Từ reprezentant trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là đại diện, đại biểu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ reprezentant
đại diệnnoun Zostałem oskarżony o szpiegostwo, w związku z czym potrzebuję legalnego reprezentanta. Tôi đã bị cáo buộc là giao dịch tay trong và được yêu cầu có đại diện hợp pháp. |
đại biểunoun Sądzę, że chcą się one upewnić, że ich reprezentanci walczyć będą o marzenia ich dzieci. Và tôi nghĩ họ chỉ muốn chắc rằng đại biểu của họ sẽ đấu tranh cho ước mơ của con cái của họ. |
Xem thêm ví dụ
W sierpniu 1948 roku, podczas XIV Igrzysk Olimpijskich w Londynie, reprezentant Indyjskiego Komitetu Olimpijskiego Guru Dutt Sondhi zaproponował sportowym przywódcom azjatyckich komitetów stworzenie imprezy podobnej do igrzysk olimpijskich. Tháng 8 năm 1948, trong thời gian Thế Vận hội lần thứ 14 diễn ra tại London, Vương quốc Anh, ông Guru Dutt Sondhi, đại diện IOC của Ấn Độ đề xuất với các trưởng đoàn thể thao các nước châu Á tham dự Thế Vận hội ý tưởng về việc tổ chức đại hội thể thao châu Á. |
Reprezentant stolicy, mający ludzi niemal w każdej organizacji rządowej. Hắn có trong tay quyền lực của D.C trong gần như tất cả các tổ chức chính phủ. |
Finał wygrali Gali Atari z zespołem Milk and Honey, reprezentanci Izraela z piosenką „Hallelujah”. Betty giành vị trí á quân với 116 điểm, đứng sau đại diện của Israel Gali Atari và Milk and Honey với bài hát "Hallelujah". |
Gałąź ustawodawcza składa się ze 100 senatorów i 435 członków Izby Reprezentantów, znanych lepiej pod nazwą: Nhánh lập pháp bao gồm 100 thượng nghị sĩ Mỹ và 435 thành viên trong Hạ viện Hoa Kỳ. |
Do parlamentu dostał się w 1983 z okręgu Dunfermline East jako reprezentant Partii Pracy, wówczas znajdującej się w opozycji. Trong lần tranh cử thứ hai vào cuộc tổng tuyển cử năm 1983, Brown đắc cử vào Quốc hội với tư cách là Dân biểu Đảng Lao động đại diện khu vực Dunfermline East. |
Song jest prezesem komitetu wspierającego kampanię Janga, a także reprezentantem River Construction. Song là Giám đốc quỹ tranh cử của Jang Và cũng là người đại diện cho công ty xây dựng Thanh Hà. |
W Connecticut po roku 78% reprezentantów przyjmowało tylko niskie dotacje. Khi bang Connecticut tiếp nhận hệ thống này, trong những năm đầu tiên, khoảng 78% số đại diện được lựa chọn đã từ bỏ đóng góp lớn và thay vào đó chỉ góp một phần nhỏ. |
Nie można tak traktować reprezentanta bogów, prawda? Thật không thể chấp nhận khi làm thế với người được chọn làm đại diện cho chư thần, có phải không? |
Lolo jest reprezentantem Wybrzeża Kości Słoniowej. Yamoussoukro là thủ đô của Côte d'Ivoire. |
Można również głosować za tym, jak mają głosować wybrani reprezentanci, a jeżeli nie czujesz się pewnie głosując nad pewną kwestią, możesz przekazać swój głos komuś innemu, Và nếu không thoải mái khi bầu chọn về một vấn đề nào đó, bạn luôn có thể ủy thác phiếu bầu cho ai đó, |
Jeśli będą myśleli o sobie jako o misjonarzach będących w połowie misji, ośmieli ich to i doda im energii do pracy wiernych reprezentantów Pana. Việc nghĩ về mình là luôn luôn đang ở giữa khoảng thời gian truyền giáo sẽ khuyến khích và mang đến sinh lực cho những người đại diện trung tín này của Chúa. |
Jesteśmy Jego reprezentantami na ziemi. Chúng ta là những người đại diện của Ngài trên thế gian. |
Czyniąc to, możesz stanąć przed swoim okręgiem lub gminą jako prawdziwy reprezentant Jezusa Chrystusa. Khi làm như vậy, các em có thể đứng trước tiểu giáo khu hoặc chi nhánh của mình với tư cách là người đại diện thực sự của Chúa Giê Su Ky Tô. |
W późniejszych latach Lee stał się wiodącym reprezentantem i publicznym wizerunkiem Marvela. Trong những năm tiếp theo, Lee trở thành đầu tàu và là gương mặt đại diện của Marvel Comics. |
(1 Samuela 17:26). Dawid dostrzega w Goliacie reprezentanta zarówno Filistynów, jak też ich bogów. (1 Sa-mu-ên 17:26) Đa-vít xem Gô-li-át như là người đại diện cho cả dân Phi-li-tin lẫn các thần của họ. |
Mów dalej, Reprezentancie Ahn. Trước mặt Song Yi, anh hãy tiếp tục nói đi, giám đốc Ahn. |
Nagle z łatwością mogliśmy porównać te wyniki z tym, jak reprezentanci głosowali w Kongresie. Mọi thứ bỗng trở nên dễ dàng khi so sánh những kết quả này với cách các đại diện của chúng ta bỏ phiếu trong Quốc hội. |
W 2002 była działaczka partyjna Lee Soon-ok złożyła oświadczenie przed komisją Izby Reprezentantów Stanów Zjednoczonych, którego tematem był sposób, w jaki została potraktowana przez północnokoreański wymiar sprawiedliwości. Năm 2002, cựu tù nhân Lee Soon-ok đã ra chất vấn trước Hạ viện Hoa Kỳ về việc bà bị đối xử thế nào trong nhà tù của Bắc Hàn. |
Jako minister sprawiedliwości w rządzie Guya Molleta był oficjalnym reprezentantem Republiki Francuskiej na ślubie księcia Monako Rainiera III i aktorki Grace Kelly. Với tư cách Bộ trưởng Tư pháp ông là một đại diện chính thức của Pháp trong hôn lễ của Hoàng tử Monaco Rainier III và nữ diễn viên Grace Kelly. |
Pan przypomniał wam, waszym dzieciom i wnukom, że jesteście prawowitymi dziedzicami, i że w niebie zachowano was na ten konkretny czas i miejsce, gdzie się narodziliście, abyście wzrastali i stali się Jego reprezentantami i Jego ludem przymierza. Chúa đã nhắc nhở các anh chị em, con cháu của các anh chị em, rằng các anh chị em là những người thừa kế hợp pháp, đã được gìn giữ trên thiên thượng cho thời điểm và nơi chốn riêng biệt của mình để được sinh ra, tăng trưởng cùng trở thành người đại diện và dân giao ước của Ngài. |
Propozycja ta została odrzucona przez reprezentantów Turków cypryjskich i nigdy nie weszła w życie. Tuy nhiên, hiệp ước này đã bị Phong trào Quốc gia Thổ Nhĩ Kỳ phản đối và không bao giờ được thi hành. |
Był przewodniczącym Izby Reprezentantów i zrezygnował w niesławie, kiedy młody Republikanin, Newt Gingrich, odkrył jego przekręt finansowy. Một số bạn có thể đủ tuổi để nhớ: ông từng là chủ tịch Hạ viện và ông đã từ chức trong hổ thẹn khi một thành viên trẻ trong Đảng Cộng hòa tên là Newt Gingrich phát hiện một phi vụ khả nghi về sách mà ông đã làm. |
Pierwszymi tenisistami, którzy przylecieli samolotem do Australii byli reprezentanci USA w Pucharze Davisa w listopadzie 1946. Những vận động viên quần vợt đầu tiên tới Úc bằng máy bay là đội tuyển Cúp Davis Hoa Kỳ vào tháng 11 năm 1946. |
33-krotny reprezentant Mołdawii. Cộng hòa Hồi giáo Mauritania 43. |
Miklós "Miki" Fehér (ur. 20 lipca 1979, zm. 25 stycznia 2004) – węgierski piłkarz i reprezentant swojego kraju w piłce nożnej. Miklós Miki Fehér (sinh ngày 20 tháng 9 năm 1979 - mất ngày 25 tháng 1 năm 2004) là một cầu thủ bóng đá người Hungary đá ở vị trí tiền đạo. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ reprezentant trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.