reprezentować trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ reprezentować trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ reprezentować trong Tiếng Ba Lan.
Từ reprezentować trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là đại diện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ reprezentować
đại diệnverb Jeżeli on reprezentuje każdego, w pewien sposób wy reprezentujecie nikogo. Nếu bạn đại diện cho tất cả mọi người, bạn không đại diện ai cả. |
Xem thêm ví dụ
Reprezentuję siódmy dystrykt w Arizonie. Tôi đại diện cho Quận 7, bang Arizona. |
Reprezentujesz Izraelitów przed prawdziwym Bogiem+ i masz przedstawiać prawdziwemu Bogu ich sprawy+. + Con là người đại diện cho dân chúng trước mặt Đức Chúa Trời+ và con phải trình các vụ việc cho ngài. |
Dlaczego go reprezentujesz? Sao ông lại đại diện cho hắn ta? |
Tak młodzi, jak i starsi posiadacze kapłaństwa potrzebują zarówno upoważnienia, jak i mocy — niezbędnego pełnomocnictwa, jak i duchowej zdolności do reprezentowania Boga w dziele zbawienia. Những người trẻ tuổi lẫn lớn tuổi nắm giữ chức tư tế đều có thẩm quyền và quyền năng—sự cho phép cần thiết và khả năng thuộc linh để đại diện Thượng Đế trong công việc cứu rỗi. |
Ta wstęga reprezentuje twoją szkołę i twojego mistrza. Chiếc đai này chính là đại diện cho sư môn, sư phụ của con. |
Nieźle reprezentujesz branżę usługową! Các anh đang làm ngành dịch vụ đó! |
Po wystąpieniu prokuratora adwokat reprezentujący Świadków niewiele musiał dodawać. Sau lời nói của biện lý, luật sư của các Nhân-chứng không cần phải nói thêm nhiều. |
Wskutek tego wiele wrażliwych ludzi odwróciło się od Jehowy Boga w błędnym przekonaniu, że właśnie Jego reprezentują kościoły. Những việc này đã khiến nhiều người quay lưng lại với Đức Chúa Trời, vì họ lầm tưởng rằng các giáo hội như thế đại diện cho Ngài. |
Reprezentuje pani kogoś z Filadelfii? Cô đang tuyển chọn người nào đó ở Philadelphia à? |
19 Prawnik reprezentujący żonę Pabla natychmiast wniósł odwołanie. 19 Ngay lập tức, luật sư đại diện cho vợ của anh Pablo đã kháng án. |
Reprezentuję majątek Michaela Cilica. Tôi đại diện cho bất động sản của Michael Cilic. |
W I wieku n.e. Jezus przyszedł do świątyni na sąd w roli Anioła Przymierza reprezentującego Jehowę Sứ giả của giao ước là Giê-su, đại diện cho Đức Giê-hô-va, đã đến đền thờ đặng phán xét trong thế kỷ thứ nhất công nguyên |
Pan, którego reprezentujecie i któremu służycie, wie, że możecie tego dokonać. Các em đại diện và phục vụ cho Chúa, Ngài biết là các em có thể làm được điều này. |
Jeśli Feng szczerze reprezentuje interesy swojego rządu, czemu mówi Raymondowi jedno, a mnie drugie? Nếu Feng thực sự đại diện cho những mối quan tâm của chính phủ của anh ta thì tại sao anh ta nói với Raymond một đằng rồi nói với tôi một nẻo? |
Chciałeś reprezentować siebie, ale Ci nie pozwolono? Bạn muốn nói về bản thân nhưng không được phép? |
17 Niewolnik wierny i roztropny jest dziś reprezentowany przez Ciało Kierownicze, które prowadzi i koordynuje ogólnoświatowe dzieło głoszenia o Królestwie. 17 Ngày nay, lớp đầy tớ trung tín và khôn ngoan được đại điện bởi Hội đồng lãnh đạo, những người dẫn đầu và điều hành công việc rao giảng Nước Trời trên khắp đất. |
Udoskonalił się w jego obowiązkach, aby reprezentować Pana. Nó được hỗ trợ trong các trách nhiệm của nó để đại diện cho Chúa. |
Co dowodzi, że kościoły chrześcijaństwa nie reprezentują Boga? Điều gì cho thấy các tôn giáo tự xưng theo đấng Christ không đại diện cho Đức Chúa Trời? |
Jak wykazał, nie można zaaprobować tego, by personel medyczny narzucał pacjentowi formę leczenia, na którą on sam lub osoby go reprezentujące się nie zgadzają. Ông lưu ý rằng tòa án thấy khó chấp nhận ý tưởng là nhân viên bệnh viện phải can thiệp khi bệnh nhân hoặc người đại diện cho bệnh nhân đã từ chối phương pháp trị liệu ấy. |
A to tutaj reprezentuje fragment tekstu. Trong khi điều này ở đây diễn tả một đoạn văn. |
Reprezentują 44 kraje i mówią 30 językami. Họ tiêu biểu cho 44 quốc gia và nói 30 thứ tiếng. |
Nie reprezentuje pan rządu. Nhưng ông không phải đại diện của chính phủ mình. |
Jednak wiadomo, że zmysły nie są idealne, i mamy pewną zmienność co do miejsca lądowania piłki, pokazane przez tę czerwoną chmurę, reprezentująca liczby między 0,5 i 0,1. Nhưng bạn biết rằng các cảm giác của bạn không phải là hoàn hảo, và do đó có một vài biến đổi về nơi quả bóng sẽ rơi được miêu tả bằng một quầng màu đỏ, biểu diễn các con số ở giữa 0.5 và có thể là 0.1 |
Pułkowniku, co pana zdaniem reprezentuje ten list? Bây giờ, Đại tá, bức thư này, anh nghĩ nó muốn nói gì? |
Chodzi o to, co reprezentowali. Tôi nghĩ đó là do điều họ đại diện cho. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ reprezentować trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.