rind trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rind trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rind trong Tiếng Đức.

Từ rind trong Tiếng Đức có các nghĩa là bò, bò cái, bò thiến, bò nhà, gia súc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rind

(steer)

bò cái

(cows)

bò thiến

(steer)

bò nhà

gia súc

(livestock)

Xem thêm ví dụ

Er hat draußen auf der Ranch ein Vermögen an Rindern.
Hắn bị kẹt cả một gia tài vô đàn ở nông trại ngoài kia.
Mit Rindern wirken wir stark darauf ein, um die Natur nachzuahmen, und danach sieht es so aus.
Chúng tôi sẽ tác động mạnh lên nó với gia súc mô phỏng tự nhiên chúng tôi đã làm thế, và hãy nhìn này.
Im Altertum zogen im Nahen Osten Rinder den Pflug, Esel trugen Lasten, Maultiere nahm man zum Reiten, und Pferde wurden für die Kriegführung gebraucht.
Ở Trung Đông xưa, người ta dùng bò đực kéo cày, lừa chở gánh nặng, la để cưỡi và ngựa dùng trong chiến trận.
Schafe und Rinder tragen zur Wiederherstellung des Habitats der Schmetterlinge bei
Cừu và giúp phục hồi môi trường sống của bướm
Mein Großvater ließ seine Rinder jeden Sommer in den schönen, saftigen Bergtälern grasen, östlich unseres Wohnorts mitten in Utah.
Ông tôi thường thả đi ăn cỏ mỗi mùa hè trong thung lũng vùng núi cao, xinh đẹp, xanh tươi của thị trấn chúng tôi ở miền trung Utah.
Die üppige Herznote, Rindenduft von Myrtengewächse -- die aber überhaupt keine Rinde enthält weil das absolut verboten ist.
Nốt trung tâm xanh, có tên nốt vỏ cây Malaleuca -- nhưng không chứa bất kỳ vỏ Malaleuca nào vì cây ấy bị cấm hoàn toàn.
13 Und die Kuh und der Bär werden weiden; ihre Jungen werden zusammen lagern; und der Löwe wird Stroh fressen wie das Rind.
13 Bò cái sẽ ăn với gấu; đàn con nhỏ của chúng sẽ nằm chung; sư tử sẽ ăn rơm khô như .
Das ist das Judas Rind.
Judas steer đó là con đầu đàn.
Und in Psalm 8:6-8 heißt es: „Alles hast du [Gott] unter seine [des Menschen] Füße gelegt: Kleinvieh und Rinder, sie alle, und auch die Tiere des freien Feldes, die Vögel des Himmels und die Fische des Meeres.“
Tương tự thế, Thi-thiên 8:6-8 nói: “[Chúa] khiến muôn vật phục dưới chân [con] người: Cả loài chiên, loài , đến đỗi các thú rừng, chim trời và cá biển”.
Nun, bei meiner Arbeit mit Rindern bemerkte ich viele Dinge, die die Tiere störrisch werden lassen und von den meisten Menschen nicht gesehen werden.
Trong việc chăm nuôi gia súc của tôi, tôi nhận thấy rằng nhiều thứ mà hầu hết mọi người không nhận ra sẽ khiến gia súc rụt lại.
Es gibt keinen schöneren Anblick als 10.000 Rinder - höchstens 50.000.
Trên đời này không có quang cảnh nào đẹp hơn 10.000 đầu , trừ khi đó là 50.000 con.
Wir haben den Käse, Lord Portley-Rind.
Vớt được pho-mát rồi, Thị trưởng Portley-Rind ơi...
Später erwarben sie auch Rinder.
Nó cũng bắt đi gia súc.
Die primäre motorische Rinde verleiht uns „1. die außergewöhnliche Begabung, mit der Hand, den Fingern und dem Daumen überaus geschickt manuelle Aufgaben auszuführen, und 2. die Fähigkeit, den Mund, die Lippen, die Zunge und die Gesichtsmuskeln zu bewegen, um zu sprechen“ (Guyton, Textbook of Medical Physiology).
Vỏ vận động chính yếu này cho chúng ta “(1) một khả năng siêu việt là dùng bàn tay, các ngón tay và ngón cái để thực hiện những nhiệm vụ chân tay cần đến một mức độ khéo tay cao và (2) khả năng sử dụng miệng, môi, lưỡi và các bắp thịt trên mặt để nói” (Textbook of Medical Physiology của Guyton).
Und schließlich, die Ökosystemebene, egal ob Hochwasserschutz oder Dürreschutz, beides durch Wälder, oder die Möglichkeit für arme Bauern, rauszugehen und Laubstreu für ihr Rind und ihre Ziegen zu sammeln, oder ob es die Möglichkeit für ihre Frauen ist, im Wald Brennholz zu sammeln, es sind tatsächlich die Armen, die auf die Dienste dieser Ökosysteme angewiesen sind.
Và cuối cùng, ở mức độ hệ sinh thái, dù là phòng chống lũ lụt hay hạn hán bằng những khu rừng nhiệt đới, hay dù khả năng của những người nông dân nghèo ra ngoài và nhặt lá rải chuồng cho gia súcđàn dê của họ, hay dù khả năng của những người vợ ra ngoài và nhặt củi từ rừng về, thì người nghèo vẫn là người phụ thuộc nhiều nhất vào hệ sinh thái.
Die weidenden Schafe und Rinder halten die Flächen frei, so daß Heidekraut, Glockenheide und andere Pflanzen wachsen können.
Bầy cừu và lúc gặm cỏ đã dọn sạch những bãi đất để các cây bạch thảo, thạch thảo và các cây khác có thể nẩy mầm.
Käfer bohren sich unter der dicken, rissigen Rinde ihre Gänge.
Bọ cánh cứng đục vỏ cây dày nứt nẻ.
Sie hörte das Gemurmel der Stimmen für die nächsten zehn Minuten, dann ein Schrei der Überraschung, eine mitreißende der Füße, warf einen Stuhl beiseite, eine Rinde des Lachens, schnellen Schritten zur Tür, und Cuss erschienen, sein Gesicht weiß, seine Augen starrten über die Schulter.
Cô ấy có thể nghe thấy tiếng rì rào của tiếng nói trong mười phút tiếp theo, sau đó một tiếng kêu bất ngờ, đầy xúc động của bàn chân, một cái ghế ném sang một bên, vỏ của tiếng cười, bước nhanh ra cửa, và người xuất hiện, khuôn mặt của mình màu trắng, đôi mắt nhìn chằm chằm qua vai của mình.
Schon in biblischer Zeit wusste man um die fiebersenkende Wirkung der Rinde und der Blätter.
Vào thời Kinh Thánh, vỏ và lá của cây ôliu được nhiều người quý vì có tính hạ sốt.
Ich kriege neue Rinder.
Tôi sẽ kiếm .
Ein anderes der sogenannten verborgenen Tiere Vietnams ist ein antilopenartiges Rind, auch bekannt als Vu-Quang-Rind.
Một loài khác cũng có thể được xếp vào hàng thú lạ của Việt Nam là loài trông giống linh dương, còn được gọi là sao la Vũ Quang.
Präfrontale Rinde
Vỏ não trước trán
Die Rinde der Silberweide gab es nur in Olney.
Phải xuống tận Olney nhưng con tìm được vỏ cây liễu trắng rồi.
Wir hatten Rinder, Pferde, Hühner und Gänse.
Gia đình tôi nuôi gia súc, gà và ngỗng.
Er verließ sich auf seine eigene Weisheit, verschonte das Leben von König Agag und brachte die besten Schafe, Rinder und weitere Tiere nach Hause.
Dựa vào sự khôn ngoan của mình, ông đã cứu mạng Vua A Ga và mang về cừu, tốt nhất và những con vật khác.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rind trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.