Ce înseamnă da dầu în Vietnamez?
Care este sensul cuvântului da dầu în Vietnamez? Articolul explică semnificația completă, pronunția împreună cu exemple bilingve și instrucțiuni despre cum să utilizați da dầu în Vietnamez.
Cuvântul da dầu din Vietnamez înseamnă Capră neagră, capră-neagră, șamoa, capra neagră, Samoa. Pentru a afla mai multe, consultați detaliile de mai jos.
Semnificația cuvântului da dầu
Capră neagră
|
capră-neagră
|
șamoa
|
capra neagră
|
Samoa
|
Vezi mai multe exemple
Trong lúc một gã canh gác chúng tôi, thì những gã còn lại lột da dầu. În timp ce unul ne păzea, restul îndepărtau părul. |
Có phải da của đàn ông có dầu nhiều hơn da của phụ nữ? Este adevărat că bărbaţii au pielea mai grasă decât femeile? |
Testoteron là một loại hóc môn khác cũng làm da tiết nhiều dầu hơn. Testosteronul e un alt hormon care creşte producţia de ulei din piele. |
Họ lôi ra một vài cây kẹo bạc hà, xà bông, dầu thoa da và một cái bàn chải. Au scos câteva bomboane mentolate, săpun, cremă şi o perie. |
Chắc chắn ổng đã phải trả tiền cho người da đỏ để được quyền khai thác dầu. Nu trebuie sa le plateasca drepturile pentru petrol. |
Điều đó giống như dầu được xoa trên chỗ da bị rát! Acest ajutor e ca un balsam pus pe o rană care doare. |
Kem xoa da điều chế từ sáp ong, dầu ô liu và nước hoa hồng, theo người La Mã mô tả. Creme de piele din ceară de albine, ulei de măsline și apă de trandafiri, descrise de romani. |
Một linh mục người da trắng làm giáo sĩ đến làm phép xức dầu cho tôi. Un preot misionar alb a venit să îndeplinească ultimele ritualuri. |
Ông cho biết: “[Vụ tràn dầu] làm cá bị chết, làm hư da chúng tôi và gây ô nhiễm các dòng suối... „Ne-a omorât peştii, ne-a distrus pielea şi ne-a poluat izvoarele. |
Bà theo cha người da trắng về phía Tây, theo chân các mỏ khai thác dầu. A călătorit către vest alături de tatăl său alb, urmărind piața petrolului. |
Người da vàng, da đen, da trắng—dù thuộc lớp người xức dầu còn sót lại hay các “chiên khác”—tất cả đều đoàn-kết như chiên trong một bầy. Asiatici, negri sau albi, membri ai rămăşiţei unse sau „alte oi“ — toţi sînt uniţi în această turmă. |
Tôi đã tổng hợp được các loại dầu còn sót lại từ da hắn mà khi thêm vào một loại gel có nền polymer có thể tái tạo lại vân tay của hắn Am reuşit să absorb urme de ulei ale pielii lui, care, după aplicarea unui gel pe bază de polimer, ar putea să-i recreeze amprentele. |
Dầu không chỉ được dùng để bảo vệ da trong thời tiết nóng khô mà còn để làm da đẹp hơn (Ru-tơ 3:3; 2 Sa-mu-ên 12:20). Uleiul era folosit nu numai pentru protejarea pielii de clima caldă şi uscată, ci şi datorită proprietăţilor sale cosmetice (Rut 3:3; 2 Samuel 12:20). |
Nhiều nhà bình luận Kinh Thánh nghĩ là nhóm từ “thoa dầu cho cái thuẫn” ám chỉ tập tục quân sự thời xưa, thoa dầu trên cái thuẫn bằng da trước khi ra trận để tên đạn trượt đi. Mulţi biblişti cred că expresia „ungeţi scutul“ este o aluzie la o veche practică militară care consta în ungerea cu ulei a scuturilor din piele pentru ca majoritatea loviturilor să fie piezişe. |
Mặc dầu tôi đã báo trước một số nét ửng đỏ phát quang về màu da khi cô ấy vẽ. Totuşi, am observat o anumită strălucire atunci când pictează. |
Cuối ngày, các con chuẩn bị đi ngủ và nếu có một em chạy nhảy làm trầy da, chẳng hạn như ở đầu gối, cha mẹ có thể xoa dầu vào vết thương cho con. La sfârşitul zilei, când copiii se pregăteau să meargă la culcare, mama trebuia uneori să le ungă cu ulei calmant genunchii juliţi. |
Bởi vậy làn da dầu nguyên bản của anh cộng thêm với tình trạng tăng tiết dầu và viêm tấy do căng thẳng, tạo thành môi trường hoàn hảo cho các vi khuẩn phát triển mạnh thêm lên thành nốt mụn mủ lớn. Deci, pielea lui deja uleioasă împreună cu un plus de ulei şi inflamare de la stress, e mediul perfect pentru bacterii să se umfle, să se umfle într- un coş imens. |
Rồi đám đông khủng bố bôi hắc ín nóng có chứa bồ tạt, một chất axít làm cháy da, lên khắp mình mẩy của Edward và Charles, và sau đó chúng rắc lông gà vào người họ để nó dính vào dầu hắc nóng.19 După aceea, banda i-a împroşcat pe Edward şi Charles din cap până-n picioare cu smoală fierbinte care conţinea un acid ce distruge pielea şi, apoi, au aruncat pene care s-au lipit de smoala încinsă.19 |
DỪA TRONG MỸ PHẨM Vì dầu dừa tốt cho da, các nhà sản xuất dùng nó làm son môi và kem làm rám nắng. NUCA DE COCOS ÎN COSMETICĂ Întrucât uleiul de cocos e ideal pentru piele, producătorii îl folosesc la confecţionarea rujurilor şi a loţiunilor de bronzat. |
Hóc môn gây căng thẳng làm tăng sưng viêm trong cơ thể chèn ép lên hệ miễn dịch khiến bạn dễ mắc phải các vi khuẩn gây mụn và nó làm tăng lượng dầu tiết trên da. Hormonii de stres cresc inflamaţia în corp, suprimă sistemul imunitar, ceea ce te face mai susceptibil la infecţii cu bacteria care cauzează acneea, şi poate creşte chiar producţia de ulei din piele. |
Thác nước này là nơi sinh sống của cá tra dầu, một loài cá da trơn đang nguy cấp và được coi là loài cá nước ngọt lớn nhất trên thế giới. Cascada este locul unei specii de somn care este pe cale de dispariție și este declarat cel mai mare pește de apă dulce din lume. |
Cái ve là cái bầu da thú dùng để đựng những thứ như là nước, dầu, sữa, rượu, bơ và pho mát. Un burduf era un recipient din piele de animal în care se păstra apă, ulei, lapte, vin, unt sau brânză. |
Nếu vẽ biểu đồ lượng nhiên liệu chúng ta còn lại theo đơn vị tiêu thụ của thế giới hiện nay và khi đi tới đó, bạn thấy vài thập kỷ dầu -- đường màu xanh da trời Dacă transpuneți într- un grafic cantitatea de combustibil pe care o mai avem la dispoziție, raportând- o |
Să învățăm Vietnamez
Așa că acum că știți mai multe despre semnificația lui da dầu în Vietnamez, puteți afla cum să le utilizați prin exemplele selectate și cum să citiți-le. Și nu uitați să învățați cuvintele asociate pe care vi le sugerăm. Site-ul nostru web se actualizează constant cu cuvinte noi și exemple noi, astfel încât să puteți căuta semnificațiile altor cuvinte pe care nu le cunoașteți în Vietnamez.
Cuvintele actualizate pentru Vietnamez
Știi despre Vietnamez
Vietnameza este limba poporului vietnamez și limba oficială în Vietnam. Aceasta este limba maternă a aproximativ 85% din populația vietnameză, împreună cu peste 4 milioane de vietnamezi de peste mări. Vietnameza este, de asemenea, a doua limbă a minorităților etnice din Vietnam și o limbă recunoscută a minorităților etnice în Republica Cehă. Deoarece Vietnam aparține Regiunii Culturale din Asia de Est, vietnameza este, de asemenea, puternic influențată de cuvintele chinezești, deci este limba care are cele mai puține asemănări cu alte limbi din familia de limbi austroasiatice.