Ce înseamnă hiện tại în Vietnamez?

Care este sensul cuvântului hiện tại în Vietnamez? Articolul explică semnificația completă, pronunția împreună cu exemple bilingve și instrucțiuni despre cum să utilizați hiện tại în Vietnamez.

Cuvântul hiện tại din Vietnamez înseamnă acum, acuma, Prezent, lanţ. Pentru a afla mai multe, consultați detaliile de mai jos.

Ascultă pronunția

Semnificația cuvântului hiện tại

acum

adverb

Nhưng tôi có thể phát hiện không có lỗi hệ thống hiện tại.
Dar pot detecta că nu există acum defecte ale sistemului.

acuma

adverb

hiện tại chúng tôi đang xây dựng những phương pháp
şi acuma lucrăm la metode

Prezent

adjective

Mặt khác, khi tiến tới thời điểm hiện tại, chúng lại nhanh chóng rõ ràng.
Dar apoi or sa ajunga la momentul prezent, si vor fi din nou limpezi brusc.

lanţ

noun

Vezi mai multe exemple

Như vậy ngày đó vẫn còn đe dọa thế gian hiện tại (II Phi-e-rơ 3:5-7).
Tot la fel, apostolul Petru a scris că, aşa cum „lumea de atunci a pierit tot prin apă, înecată de potop, . . . ziua de judecată şi de pierzare a oamenilor nelegiuiţi“ ameninţă lumea actuală. — 2 Petru 3:5–7.
Thật dễ dàng để nhìn lại quá khứ, để đoán trước trách nhiệm hiện tại.
E uşor să privim trecutul de sus, şi să renunţăm la responsabilităţile din prezent.
Tuy nhiên, so với thời điểm hiện tại thì cấu hình trên là thuộc top yếu.
Spre surpriza sa, factorul de scalare era același.
Hệ thống ác hiện tại sẽ chấm dứt như thế nào?
Cum se va sfârşi actualul sistem rău?
Thành phố hiện tại là Iskenderun được xây dựng trên đống đổ nát này
Actualul oraş Iskenderun e construit pe ruinele lui.
Ừ, hung thủ hiện tại tiếp tục nơi hắn bỏ dỡ.
A.N.-ul nostru i-a continuat " opera " de unde fusese întreruptă.
RW: Cái đó sẽ xây gần khuôn viên hiện tại chứ?
RW: Va fi lângă actualul campus?
Ông ta hiện tại không ở đây.
Nu este aici acum.
Các anh chỉ sống cho hiện tại.
Tu trăieşti clipa.
Ngài giúp đỡ chúng ta trong hoàn cảnh hiện tại của mình.
El ne întâlneşte acolo unde suntem.
Hiện tại, mọi hoạt động của nhà ga đã ngừng lại ở khu vực này.
Momentan am oprit toate garniturile să mai circule.
Chỉ trách hiện tại khó bề thực hiện.
Şi ca să-l obţinem nu-i deloc uşor.
Hoặc như một số nhà kinh tế học gọi nó, sự thiên vị hiện tại.
Sau după cum o numesc unii economişti, înclinaţia prezentă.
Hiện tại đương kim vô địch, Ripslinger, ở ngay vị trí thứ 2.
Însă campionul actual, Fulgerul Verde, e la doar câteva secunde în urma lui.
Trục tung bây giờ đại diện cho đơn vị ngàn đô la theo thời giá hiện tại.
Pe axa verticală acum sunt mii de dolari ca valoare actuală.
Ngoài ra, đừng so sánh hội thánh hiện tại của bạn với hội thánh cũ.
De asemenea, nu compara congregația în care slujești cu fosta ta congregație.
Quả bom thứ hai được phát hiện tại trạm Ploshchad Vosstaniya; nó đã được tháo dỡ.
O a doua bombă a fost descoperită și dezamorsată la stația Ploshchad Vosstaniya.
Nhưng hiện tại, một việc với quyền lực cực kì mạnh mẽ đang tiếp diễn.
Dar ceva mult, mult mai puternic se petrece acum.
Mặt khác, khi tiến tới thời điểm hiện tại, chúng lại nhanh chóng rõ ràng.
Dar apoi or sa ajunga la momentul prezent, si vor fi din nou limpezi brusc.
Vậy hiện tại độ chính xác là 86 phần trăm?
Deci ați ajuns la o precizie de 86%?
Đó là... chỗ ta ở hiện tại?
Aici e, nu?
Đó chỉ là sự bắt đầu, vì sự thay đổi lớn hiện tại không chỉ là công nghệ.
Acesta este doar începutul, pentru că adevărata perturbare ce are loc nu este de natură tehnologică.
Bạn nghĩ chúng tôi chắc đã dừng không làm nữa hiện tại.
Ai crede că ne-am fi oprit ceea ce le face de acum.
Nơi bạn đến từ hiện tại kém quan trọng hơn nhiều so với nơi bạn sẽ đến.
În ziua de azi, de unde vii e mai puțin important decât încotro te îndrepți.
Anh chàng này, một tháng trước cũng như anh của hiện tại
Acum o lună, era un luptător ca tine.

Să învățăm Vietnamez

Așa că acum că știți mai multe despre semnificația lui hiện tại în Vietnamez, puteți afla cum să le utilizați prin exemplele selectate și cum să citiți-le. Și nu uitați să învățați cuvintele asociate pe care vi le sugerăm. Site-ul nostru web se actualizează constant cu cuvinte noi și exemple noi, astfel încât să puteți căuta semnificațiile altor cuvinte pe care nu le cunoașteți în Vietnamez.

Știi despre Vietnamez

Vietnameza este limba poporului vietnamez și limba oficială în Vietnam. Aceasta este limba maternă a aproximativ 85% din populația vietnameză, împreună cu peste 4 milioane de vietnamezi de peste mări. Vietnameza este, de asemenea, a doua limbă a minorităților etnice din Vietnam și o limbă recunoscută a minorităților etnice în Republica Cehă. Deoarece Vietnam aparține Regiunii Culturale din Asia de Est, vietnameza este, de asemenea, puternic influențată de cuvintele chinezești, deci este limba care are cele mai puține asemănări cu alte limbi din familia de limbi austroasiatice.