Ce înseamnă kiểm định în Vietnamez?
Care este sensul cuvântului kiểm định în Vietnamez? Articolul explică semnificația completă, pronunția împreună cu exemple bilingve și instrucțiuni despre cum să utilizați kiểm định în Vietnamez.
Cuvântul kiểm định din Vietnamez înseamnă testare, etalona. Pentru a afla mai multe, consultați detaliile de mai jos.
Semnificația cuvântului kiểm định
testare(testing) |
etalona
|
Vezi mai multe exemple
Hắn cũng là một trong những đứa trẻ chưa được kiểm định. Şi el a fost odată un novice. |
Tôi chỉ tin vào thống kê, khi đó là những con số thống kê do-bà-kiểm-định. Eu cred in statistici doar intr-un singur mod, atunci cand sunt statistici verificate de bunica. |
Đến khi tính chính xác của bằng chứng được kiểm định. Nu înainte ca validitatea dovezilor tale să fie confirmată. |
Hiện nay, phương pháp kiểm định thuốc là một thách thức. În prezent, felul în care testăm medicamentele e problematic. |
Tôi chỉ tin vào thống kê, khi đó là những con số thống kê do- bà- kiểm- định. Eu cred in statistici doar intr- un singur mod, atunci cand sunt statistici verificate de bunica. |
Một kiểm định của VA và 12 Đô la sẽ cho bạn một tách Cà fê. Cecul de veteran iti ajunge de-o cafea. |
(Cười) Tôi nghĩ đó là cách tốt nhất để kiểm định dữ liệu thống kê. (Rasete) Cred ca e cea mai buna metoda de a verifica statistici istorice. |
Đem đi kiểm định đi. Hai, analizeaz-o. |
Tôi nghĩ đó là cách tốt nhất để kiểm định dữ liệu thống kê. Cred ca e cea mai buna metoda de a verifica statistici istorice. |
có khi nào cô kiểm định và không cho các ngân hàng tỉ lệ AAA mà họ muốn? Poţi să spui o dată, în ultimul an în care aţi verificat şi nu aţi acordat băncilor procentul de AAA pe care îl voiau? |
Chị tưởng nó được đem đi kiểm định thuế. Am presupus că acesta a plecat la evaluator fiscale. |
Anh đã kiểm định chưa? L-ai dus la test? |
Tôi đã tái kiểm định thiết bị kết nối nên chuyện hợp thể sẽ mượt mà hơn trước nhiều. M-am dus mai departe și recalibrat splicer astfel încât fuziunea ar trebui să fie chiar mai lin acum. |
Cắt chân tôi đi và thành lập 1 hội đồng kiểm định sức khỏe trong 12 tuần tính từ hôm nay. Tăiaţi-mi piciorul şi în 12 săptămâni întruniţi-vă într-o comisie medicală. |
Các chương trình của ESET thường được kiểm định bởi các tổ chức như AV-Comparatives, AV-Test và Virus Bulletin. Produsele ESET sunt testate cu regularitate de către organizații, cum ar fi AV-Comparatives, AV-TEST și Virus Bulletin. |
Để một đứa thanh niên chưa được kiểm định mà không được huấn luận đúng cách hoạt động, thật ngu xuẩn. Dacă pui un novice în misiuni fără pregătire adecvată, e o prostie. |
15 Vào thời Kinh Thánh được viết ra, trước khi sở hữu một vùng đất người ta được phép kiểm định trước. 15 În timpurile biblice, înainte de a intra în posesia unui teren, viitorul proprietar avea dreptul să îl inspecteze. |
Nếu người kiểm định không phân biệt được máy tính và người thật, thì máy tính đã vượt qua cuộc kiểm định. Dacă expertul nu poate deosebi mașina de om, mașina a trecut testul. |
Tệ hơn, một số nhà cung cấp nhận ra rằng họ có thể thay một sản phẩm nhái heparin trong các cuộc kiểm định. Mai rău, unii dintre furnizori şi- au dat seama că pot înlocui un produs ce imita rezultatele heparinei la teste. |
Tệ hơn, một số nhà cung cấp nhận ra rằng họ có thể thay một sản phẩm nhái heparin trong các cuộc kiểm định. Mai rău, unii dintre furnizori şi-au dat seama că pot înlocui un produs ce imita rezultatele heparinei la teste. |
Bây giờ chúng tôi mới thắc mắc, nếu chúng tôi đúng, chúng tôi sẽ có thể kiểm định cái này trên một model thật, dùng một con robot. Okay, acum ne-am întrebat: dacă aveam dreptate, ar trebui să fim în stare să testăm asta într-un model fizic, într-un robot. |
Bây giờ chúng tôi mới thắc mắc, nếu chúng tôi đúng, chúng tôi sẽ có thể kiểm định cái này trên một model thật, dùng một con robot. Okay, acum ne- am întrebat: dacă aveam dreptate, ar trebui să fim în stare să testăm asta într- un model fizic, într- un robot. |
Ở đây họ đã đáp lễ chúng tôi, bằng cách đưa ra một giả thuyết để chúng tôi kiểm định, trong sinh học, mà chúng tôi còn không nghĩ tới. Ceea ce făceau a fost să ne întoarcă favoarea, dându-ne o ipoteză s-o testăm în biologie, la care nu ne-am fi gândit. |
Să învățăm Vietnamez
Așa că acum că știți mai multe despre semnificația lui kiểm định în Vietnamez, puteți afla cum să le utilizați prin exemplele selectate și cum să citiți-le. Și nu uitați să învățați cuvintele asociate pe care vi le sugerăm. Site-ul nostru web se actualizează constant cu cuvinte noi și exemple noi, astfel încât să puteți căuta semnificațiile altor cuvinte pe care nu le cunoașteți în Vietnamez.
Cuvintele actualizate pentru Vietnamez
Știi despre Vietnamez
Vietnameza este limba poporului vietnamez și limba oficială în Vietnam. Aceasta este limba maternă a aproximativ 85% din populația vietnameză, împreună cu peste 4 milioane de vietnamezi de peste mări. Vietnameza este, de asemenea, a doua limbă a minorităților etnice din Vietnam și o limbă recunoscută a minorităților etnice în Republica Cehă. Deoarece Vietnam aparține Regiunii Culturale din Asia de Est, vietnameza este, de asemenea, puternic influențată de cuvintele chinezești, deci este limba care are cele mai puține asemănări cu alte limbi din familia de limbi austroasiatice.