Ce înseamnă phụ khoa în Vietnamez?

Care este sensul cuvântului phụ khoa în Vietnamez? Articolul explică semnificația completă, pronunția împreună cu exemple bilingve și instrucțiuni despre cum să utilizați phụ khoa în Vietnamez.

Cuvântul phụ khoa din Vietnamez înseamnă ginecologie, ginecologic. Pentru a afla mai multe, consultați detaliile de mai jos.

Ascultă pronunția

Semnificația cuvântului phụ khoa

ginecologie

(gynaecology)

ginecologic

(gynaecological)

Vezi mai multe exemple

Bác sĩ phụ khoa của tôi mới chết.
Ginecologul meu a murit de curând.
Chúng tôi vừa giới thiệu một kiểu bàn đạp phụ khoa mới giúp cho...
Noi oferim acum o gamă de noi extractoare...
Hoặc gặp bác sĩ phụ khoa.
Sau vizitati un medic ginecolog.
Trừ khi có ai đó mượn và bỏ quên ở chỗ bác sỹ phụ khoa.
Decat daca cineva l-a imprumutat si l-a uitat la ginecolog.
Đây là thủ tục phẫu thuật phụ khoa được thực hiện phổ biến nhất.
Crioterapia este tratamentul chirurgical cel mai des utilizat.
Bác sĩ phụ khoa của tớ đã cố để giết tớ.
Ginecologul meu a încercat să mă ucidă.
Boyd giáo sư sản phụ khoa, Canada
Boyd, profesor de obstetrică şi ginecologie (Canada)
Và tôi nghĩ là, có khi tôi vừa làm phóng viên, vừa làm bác sĩ phụ khoa.
Aşa că m- am gândit, poate pot fi şi reporter şi doctor ginecoloc.
Hay các vấn đề sản phụ khoa.
sau probleme ale anatomiei feminine?
Và tôi nghĩ là, có khi tôi vừa làm phóng viên, vừa làm bác sĩ phụ khoa.
Aşa că m-am gândit, poate pot fi şi reporter şi doctor ginecoloc.
Anh nên là bác sĩ phụ khoa của cô ấy.
Sper că eşti doctorul ei.
Tất cả đàn ông em gặp toàn là đã có vợ, không thì cũng khám phụ khoa.
Fiecare tip pe care îl cunoşti e căsătorit sau ginecolog.
Sản phụ khoa.
Ginecolog.
Sau đó chúng tôi tham khảo ý kiến một bác sĩ phụ khoa tư.
După aceea, am mers la un ginecolog din afara spitalului.
Ông Karl, bác sĩ phụ khoa của chị Ella, một người Đức gốc Do Thái, đã rất cảm kích.
Karl, ginecologul Elei, un evreu de naţionalitate germană, a fost foarte impresionat.
Mẹ tôi qua đời vì một vấn đề phụ khoa, nên tôi quyết định trở thành chuyên gia phụ khoa.
Mama mea a murit din cauza unei complicaţii ginecologice, aşa că am hotărât să devin un specialist ginecolog.
Họ biết được rằng ông đã từng sống ở Nga hơn 20 năm, trong thời gian đó ông trở thành chuyên gia phụ khoa.
Cei doi pionieri au aflat că indonezianul locuise în Rusia peste 20 de ani şi că devenise ginecolog.
Là những bác sĩ chuyên về phụ khoa, nhóm chúng tôi được giao phận sự nghiên cứu những thuốc ngừa thai mới vào thị trường lúc đó.
Ca medici care ne specializam în ginecologie, cei din grupul nostru au fost însărcinaţi să studieze problema contraceptivelor orale apărute pe piaţă la vremea aceea.
Qua ngày sau, chúng tôi đến một bệnh viện khác, tại đó chúng tôi gặp một bác sĩ người Âu Châu, một chuyên gia về phụ khoa từ Pháp.
În următoarea zi ne-am dus la o altă clinică unde am văzut o doctoriţă din Europa, o ginecologă din Franţa.
Ngay cả những sinh viên đại học cũng là chuyên gia trong luyện tập so với Sir Roger Bannister, người đã luyện tập 45 phút 1 lần trong khi anh ta trốn tiết những bài giảng phụ khoa ở trường y.
Chiar şi studenții se antrenează profesionist în comparaţie cu Sir Roger Bannister, care se antrena câte 45 de minute în timp ce chiulea de la cursurile de ginecologie de la Medicină.
Rồi tờ báo bình luận: “Kết quả cuộc nghiên cứu này có lẽ cho thấy cần có một cái nhìn mới về việc dùng máu nơi các phụ nữ chịu những ca mổ về phụ khoa và sản khoa”.
Apoi el adăuga: „Rezultatul acestui studiu este garanţia unei concepţii noi despre folosirea sîngelui în cazul tuturor femeilor supuse unor operaţii de obstetrică şi ginecologie“.
Ông phúc trình về những cuộc thử nghiệm một trong những chất này trong việc trị liệu cho 256 bệnh nhân đang chữa về chỉnh hình, phụ khoa, hoặc niệu học—những phương thức trị liệu thường mất nhiều máu.
El a menţionat teste în care s-a folosit una dintre aceste emulsii în cazul a 256 de pacienţi cărora li s-au făcut operaţii ortopedice, ginecologice şi urologice, intervenţii în timpul cărora pacientul pierde de obicei mult sânge.
Ông hành nghề y khoa tư nhân với tư cách là một bác sĩ sản phụ khoa từ năm 1985 đến năm 2013, trước khi được kêu gọi phục vụ với tư cách là chủ tịch Phái Bộ Truyền Giáo Canada Toronto.
A lucrat pe cont propriu ca medic obstetrician-ginecolog din anul 1985 până în 2013, înainte de chemarea sa în calitate de preşedinte al Misiunii Toronto, Canada.
Ah! Bác sĩ Hunter, vui lòng, hãy đến khoa Phụ sản.
Doctor Hunter, la sala de naşteri, te rog.
Bác sĩ Hunter, xin hãy đến khoa Phụ Sản.
Doctor Hunter, la sala de naşteri, te rog.

Să învățăm Vietnamez

Așa că acum că știți mai multe despre semnificația lui phụ khoa în Vietnamez, puteți afla cum să le utilizați prin exemplele selectate și cum să citiți-le. Și nu uitați să învățați cuvintele asociate pe care vi le sugerăm. Site-ul nostru web se actualizează constant cu cuvinte noi și exemple noi, astfel încât să puteți căuta semnificațiile altor cuvinte pe care nu le cunoașteți în Vietnamez.

Știi despre Vietnamez

Vietnameza este limba poporului vietnamez și limba oficială în Vietnam. Aceasta este limba maternă a aproximativ 85% din populația vietnameză, împreună cu peste 4 milioane de vietnamezi de peste mări. Vietnameza este, de asemenea, a doua limbă a minorităților etnice din Vietnam și o limbă recunoscută a minorităților etnice în Republica Cehă. Deoarece Vietnam aparține Regiunii Culturale din Asia de Est, vietnameza este, de asemenea, puternic influențată de cuvintele chinezești, deci este limba care are cele mai puține asemănări cu alte limbi din familia de limbi austroasiatice.