Rochen trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Rochen trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Rochen trong Tiếng Đức.

Từ Rochen trong Tiếng Đức có các nghĩa là cá đuối ó, cá đuối, cá đuối gai độc, cá ó sao, cá duôi o. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Rochen

cá đuối ó

(stingray)

cá đuối

(ray)

cá đuối gai độc

(stingray)

cá ó sao

(skate)

cá duôi o

(skate)

Xem thêm ví dụ

Ich roch und war deprimiert, genau wie jeder andere in der Warteschlange.
Tôi cũng hôi hám và tràn trề thất vọng như bất kì ai trong hàng.
Mr. Rochester, ich habe noch keinen Lohn erhalten.
Ông Rochester, tôi chưa lãnh lương.
Sie roch immer nach Blumen.
Mẹ luôn thơm như hoa.
Ich danke Ihnen, Mr. Rochester, für Ihre große Freundlichkeit.
Cám ơn, ông Rochester, vì sự ân cần vô hạn.
Er reiste 40 Kilometer weit nach Rochester und fragte bei dem bekanntesten Drucker im Westen des Staates New York an, doch dieser lehnte ebenfalls ab.
Ông đi đến Rochester, cách đó 40 kilômét và nói chuyện với nhà xuất bản nổi tiếng nhất ở phía tây New York, người này cũng từ chối.
Sie hat in Rochester, New York, studiert.
Chị là ca sĩ giọng soprano đẳng cấp thế giới đã từng học tập tại Rochester, New York.
Das Schuljahr 1982/1983 verbrachte der Prinz auf dem Internat École des Roches in der Normandie in Frankreich.
Trong giai đoạn 1982-1983, Thái tử là một học sinh nội trú tại École des Roches ở Normandy, Pháp.
Malcolm Irving Glazer (* 15. August 1928 in Rochester, New York; † 28. Mai 2014 ebenda) war ein US-amerikanischer Unternehmer und Eigentümer von Sportunternehmen (-betriebsgesellschaften bzw. Sport-Franchises).
Malcolm Irving Glazer (15 tháng 8 năm 1928 - 28 tháng 5 năm 2014) là một doanh nhân người Mỹ và chủ sở hữu các đội thể thao.
Dann liefen sie die Reihe entlang und rochen gründlich an den Daumen und Zeigefingern eines jeden Studenten.
Sau đó, các viên cảnh sát đi dọc theo hàng, và ngửi kỹ ngón tay cái và ngón tay trỏ của mỗi sinh viên.
Ich hatte überall am Körper Piercings und roch nach Zigarette.
Người tôi xỏ lỗ đầy và đầy mùi thuốc lá.
Ferner gibt es zwei Kapellen, darunter die Notre Dame de la Roche.
Ngoài ra là 3 nhà thờ nhỏ, trong đó là Notre Dame de la Roche (Nhà thờ Đức Bà Roche).
Sie besuchte die Thomas Aveling School in Warren Wood, Rochester.
Brook theo học trường Thomas Aveling ở Warren Wood, Rochester.
Die dunkle Erde, die uns umgab, roch wie das, was sie war, feuchter Schmutz, wo Würmer und Tiere tagtäglich lebten.
Đất đen quanh đây có mùi riêng của , ẩm ướt bẩn thỉu, nơi sâu bọ và côn trùng ngày ngày sinh sống.
Des Roches wurde jedoch im Frühjahr 1234 gestürzt.
Tuy nhiên, liên minh này đã tan vỡ vào năm 1234.
Ihr Haar, es roch nach Honig schwer.
♪ Nó đánh hơi cô gái trong một buổi mùa hè
Wann kehrt Herr Rochen von seiner Wanderung zurück?
Khi nào thì Mr. Ray di cư trở về?
Er war sehr alt, sehr gross und roch nach Erde.
Ông ấy già lắm rồi, cao lắm, và sặc mùi đất
Jason wird in die Mayo Clinic in Rochester, Minnesota gebracht.
John được chuyển công tấc về Mayo Clinic ở Minnesota.
Echte Rochen fressen bodenbewohnende Organismen.
Ấu trùng ăn các loài Live cây sồi.
Doch warum kam es, dass, nachdem immer wieder das Meer als Kaufmann roch Seemann, sollte ich jetzt nehmen Sie es mir in den Kopf, um auf einem Walfangreise gehen, das die unsichtbaren Polizisten der Parzen, die hat die ständige Überwachung von mir, und heimlich Hunde mir, und beeinflusst mich in einigen unerklärliche Weise - er kann besser als jeder andere beantworten.
Tuy nhiên, vậy nên nó đã được rằng sau khi liên tục có mùi biển như một thương gia thủy thủ, bây giờ tôi nên đưa nó vào đầu của tôi để đi trên một chuyến đi đánh bắt cá voi này lại nhân viên cảnh sát vô hình của số phận, có giám sát liên tục của tôi, và bí mật con chó tôi và ảnh hưởng đến tôi trong một số vô trách nhiệm cách - ông có thể trả lời tốt hơn so với bất kỳ ai khác.
Die Wissenschaftler wollten herausfinden, ob Haie und Rochen die äußerst schwachen elektrischen Felder wahrnehmen, die von lebenden Fischen ausgehen.
Các nhà nghiên cứu muốn biết loài cá mập và cá đuối có cảm nhận được điện trường cực nhỏ mà một con cá sống phát ra hay không.
Ab 1915 arbeitete er als Physiker bei der Eastman Kodak Company in Rochester, New York.
Năm 1915, ông trở thành nhà vật lý cho Công ty Eastman Kodak ở Rochester, New York.
Es heißt, dass nach Teresa von Ávilas Tod... das Kloster tagelang nach Rosen roch.
Điều đó đã được nhắc đến nhiều hơn cả, khi Santa Theresa de Avila qua đời mùi thơm của hoa hồng vẫn còn vương lại trong tu viện trong nhiều ngày.
Auf einmal sah ich, was ich im Ozean noch nie zuvor gesehen hatte – Fischschwärme, die so dicht waren, dass sie das von der Oberfläche eindringende Licht schwächer erscheinen ließen, durchgehende Korallenriffe, die robust und farbenfroh waren, überall riesige Fische, Manta-Rochen.
Đột nhiên tôi thấy một thế giới mà tôi chưa bao giờ trông thấy trước đây ở các vùng biển khác - hàng đàn hàng đàn cá dày đặc chúng làm ánh sáng chiếu xuống từ mặt nước bị che mờ các rặng san hô nối dài liên tục cứng chắc và đầy màu sắc cá lớn ở khắp nơi rất nhiều cá đuối.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Rochen trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.