rozdział trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rozdział trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rozdział trong Tiếng Ba Lan.

Từ rozdział trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là chương, 章. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rozdział

chương

noun

Wczoraj studenci skończyli rozdział pierwszy, więc teraz przechodzą do drugiego.
Hôm qua, học sinh đã học xong Chương 1 nên bây giờ học sẽ tiếp tục học Chương 2.

noun

Xem thêm ví dụ

Rozdział: 2 Nefi 3 zawiera słowa Lehiego skierowane do jego najmłodszego syna, Józefa.
2 Nê Phi 3 chứa đựng những lời của Lê Hi nói cùng con trai út của ông là Giô Sép.
W 8. rozdziale księgi Mormona podany jest dokładny opis warunków panujących w naszych obecnych czasach.
Chương 8 trong Sách Mặc Môn đưa ra một phần mô tả chính xác gây bối rối về những tình trạng trong thời kỳ chúng ta.
ROZDZIAŁY I WERSETY DLA POSZCZEGÓLNYCH WIZJI:
ĐOẠN VÀ CÂU CỦA MỖI SỰ HIỆN THẤY:
● Jak możesz wykorzystać informacje z tego rozdziału, by pomóc osobie niepełnosprawnej lub przewlekle chorej?
● Để giúp một người bị tàn tật hoặc mắc bệnh kinh niên, bạn có thể dùng thông tin nào trong chương này?
Rozdział 7 przedstawia sugestywny opis „czterech olbrzymich bestii” — trzy z nich są podobne do lwa, niedźwiedzia i lamparta, a czwarta to potwór mający wielkie żelazne zęby (Daniela 7:2-7).
Chương 7 mô tả sống động và chi tiết về “bốn con thú lớn”—con sư tử, con gấu, con beo, và con thú dữ tợn có răng lớn bằng sắt.
5 Jeżeli brat z komitetu służby poprosi cię o prowadzenie studium biblijnego z nieczynnym głosicielem, być może wystarczy omówić z nim tylko wybrane rozdziały z podręcznika „Miłość Boża”.
5 Ngoài ra, các anh trong Ủy ban công tác của hội thánh có thể giao cho anh chị việc dạy Kinh Thánh cho một người đã ngưng rao giảng, và cùng người ấy xem vài chương chọn lọc trong sách Hãy giữ mình.
Więcej informacji na temat depresji znajdziesz w tomie 1, rozdziale 13.
Để biết thêm thông tin về bệnh trầm cảm, xin xem Tập 1, Chương 13.
Jak wykazano w pierwszych jedenastu wersetach 14 rozdziału biblijnej Księgi Przysłów, jeśli pozwalamy, by mądrość kierowała naszymi słowami i czynami, to już teraz możemy się cieszyć pewną miarą szczęścia i pokoju.
Câu 1 đến 11 của sách Châm ngôn chương 14 trong Kinh Thánh cho thấy là nếu chúng ta để sự khôn ngoan hướng dẫn lời nói và hành động, thì ngay trong hiện tại chúng ta có thể đươc hưng thạnh và yên ổn trong một mức độ nào đó.
Poniższe podsumowanie doktryn i zasad, z jakimi uczniowie zapoznali się podczas studiowania rozdziałów: 1 Nefi 15–19 (Część 4.), nie zakłada, że musisz ich wszystkich nauczać w ramach swojej lekcji.
Phần tóm lược sau đây về các giáo lý và nguyên tắc mà các học sinh đã học trong khi họ nghiên cứu 1 Nê Phi 15–19 (Đơn Vị 4) không nhằm được giảng dạy như là một phần bài học của các anh chị em.
Więcej informacji można znaleźć w 15 rozdziale tej książki (Czego naprawdę uczy Biblia?), wydanej przez Świadków Jehowy.
Để biết thêm thông tin, xin xem chương 15 của sách này, Kinh Thánh thật sự dạy gì?, do Nhân Chứng Giê-hô-va xuất bản.
* W jaki sposób moglibyśmy uzupełnić to zdanie w oparciu o tekst rozdziału: Helaman 11?
* Dựa trên Hê La Man 11, các em sẽ hoàn tất lời phát biểu này như thế nào?
Od 30 sierpnia: rozdział 116 od śródtytułu „Dalsze zachęty na pożegnanie” do końca rozdziału
30 tháng 8: Chuyện số 85 chuyện số 86
Rozdziały: Mosjasz 9–10 zawierają zapis o dwóch różnych sytuacji, w których Lamanici poszli do walki przeciwko Zenifowi i jego ludowi.
Mô Si A 9–10 chứa đựng một biên sử về hai thời điểm khác nhau khi dân La Man đến đánh Giê Níp và dân của ông.
Zborowe studium Biblii (30 min): kr rozdz. 15, ak. 29-36, ramka powtórkowa „Jak bardzo realne jest dla ciebie Królestwo?”
Phần học Kinh Thánh của hội thánh: (30 phút) kr chg 15 đ. 29-36, khung ôn lại “Nước Trời có thật với bạn đến mức nào?”
Następnie przy pomocy tej listy krótko omów fabułę historii z rozdziałów: Mosjasz 19–20.
Sau đó dùng bản liệt kê để xem lại cốt truyện của Mô Si A 19–20.
Zgodnie z objawieniem, zapisanym w Naukach i Przymierzach rozdział 120, wydatki z funduszy kościelnych autoryzuje Rada ds. Zarządzania Dziesięciną.
Như đã được quy định bởi điều mặc khải trong Tiết 120 Giáo Lý và Giao Ước, Hội Đồng Chi Dụng Tiền Thập Phân cho phép sự chi tiêu các ngân quỹ của Giáo Hội.
Uwielbiam przykład podany w pierwszym rozdziale Ewangelii Łukasza, który opisuje ciepłą relację Marii, matki Jezusa i jej kuzynki, Elżbiety.
Tôi thích ví dụ chúng ta có trong chương đầu tiên của sách Lu Ca trong đó có mô tả mối quan hệ tuyệt vời giữa Ma Ri, mẹ của Chúa Giê Su, và người chị họ của bà là Ê Li Sa Bét.
W Naukach i Przymierzach w rozdziale 6. wymieniono kilka sposobów na otrzymanie objawienia:
Sách Giáo Lý và Giao Ước, tiết 6, giải thích một số cách thức chúng ta có thể nhận được sự mặc khải:
Więcej informacji można znaleźć w 12 i 19 rozdziale tej książki (Czego naprawdę uczy Biblia?), wydanej przez Świadków Jehowy.
Để biết thêm thông tin, xin xem chương 12 và 19 của sách này, Kinh Thánh thật sự dạy gì?, do Nhân Chứng Giê-hô-va xuất bản.
Studiując rozdział: 2 Nefi 5, rozmyślaj o trudnych problemach i decyzjach, z którymi się zmagałeś lub z którymi zmagasz się obecnie.
Khi các em học 2 Nê Phi 5, hãy nghĩ về các vấn đề và quyết định khó khăn các em có thể đang trải qua hoặc đã trải qua.
„Miłość bliźniego”, rozdział 30 w Zasadach ewangelii.
“Lòng Bác Ái,” chương 30 trong Các Nguyên Tắc Phúc Âm.
To Dawid, zwykły pasterz, który odniósł wspaniałe zwycięstwo dzięki pomocy Jehowy Boga (1 Samuela, rozdział 17).
Chính là Đa-vít, một người chăn chiên đã đạt thắng lợi tuyệt vời này với sự giúp đỡ của Đức Chúa Trời (I Sa-mu-ên, đoạn 17).
Jak rozdział: Mosjasz 27 pomoże ludziom, którzy myślą, że dana osoba nigdy nie odpokutuje i nie powróci do Pana?
Làm thế nào Mô Si A 27 có thể giúp đỡ những người tin rằng một người nào khác sẽ không bao giờ hối cải và đến cùng Chúa?
W 11 rozdziale Listu do Hebrajczyków apostoł Paweł po mistrzowsku rozwija temat wiary. Najpierw zwięźle definiuje to pojęcie, a potem przedstawia szereg mężczyzn i kobiet odznaczających się wyjątkową wiarą, między innymi Noego, Abrahama, Sarę i Rachab.
Nơi Hê-bơ-rơ chương 11, chúng ta tìm thấy lời bàn luận hùng hồn của Phao-lô về đức tin, bao gồm định nghĩa súc tích cùng một danh sách những người nam, nữ là mẫu mực về đức tin như Nô-ê, Áp-ra-ham, Sa-ra và Ra-háp.
Z trzeciego rozdziału księgi Mojżesza dowiadujemy się, że wszystkie rzeczy zostały stworzone duchowo, zanim pojawiły się na ziemi.
Trong chương ba của sách Môi Se, chúng ta biết được rằng tất cả mọi vật đều được sáng tạo bằng thể linh trước khi chúng ở thể thiên nhiên trên mặt đất.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rozdział trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.