rozliczenia trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rozliczenia trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rozliczenia trong Tiếng Ba Lan.
Từ rozliczenia trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là tài khoản. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rozliczenia
tài khoản(accounts) |
Xem thêm ví dụ
Ci którzy odwrócili się od swych rozkazów zostali z tego rozliczeni. và những tên không làm đúng lệnh này đều đã được giải quyết hết rồi. |
Może on być nieco apodyktyczny, ale rachunki rozliczane jest rachunki terminowe rozliczenie punktualny, co chcesz powiedzieć. " Ông có thể được một chút hách, nhưng hóa đơn giải quyết đúng giờ là các hóa đơn giải quyết đúng giờ, bất cứ điều gì bạn muốn nói ". |
W stosownym czasie On z pewnością rozliczy się z tym systemem religijnym. Khi đúng thời điểm, chắc chắn Đức Giê-hô-va sẽ thi hành sự phán xét trên y thị. |
Ucięcie osi na środku podróży i y podróż pełna negatywnych do rozliczenia Chạy bộ trục x đến giữa du lịch và trục y để đi du lịch đầy đủ tiêu cực để cung cấp giải phóng mặt bằng |
13 W równoległej przypowieści o talentach Jezus oświadczył, że po długim czasie pan przybył, aby się rozliczyć ze swymi niewolnikami. 13 Trong một lời thí dụ song song, ví dụ về các ta lâng, Giê-su tuyên bố rằng sau một thời gian dài, người chủ đến tính sổ với các đầy tớ. |
" No i co? " Powiedział, że, rozliczeń gardle, " nie ma nic w nim. " 'Vâng'? Nói tôi, bù trừ cổ họng của tôi, " không có gì trong đó. " |
Chociaż cena takiego oświetlenia zazwyczaj jest wyższa, zużywa ono znacznie mniej prądu, dzięki czemu w ostatecznym rozliczeniu bardziej się opłaca. Các sản phẩm chiếu sáng tiết kiệm điện thường đắt hơn, nhưng tiêu hao năng lượng ít hơn nhiều trong thời gian sử dụng, thế nên giúp bạn giảm chi phí về lâu dài. |
Dodatkowo, gdy przeniesiesz konto, rozliczenia w Google Domains zostaną natychmiast wstrzymane. Ngoài ra, khi bạn chuyển tài khoản, chúng tôi sẽ ngay lập tức dừng tính phí trong Google Domains. |
Jeżeli problem występuje pomimo tego, że płatności w G Suite zostały skonfigurowane, może występować inny problem związany z rozliczeniami. Nếu bạn thiết lập thông tin thanh toán trong G Suite và vẫn đang gặp vấn đề, thì có thể đó là vấn đề khác liên quan đến việc thanh toán. |
Każdy z nas rozliczy się przed Bogiem z tego, jak korzysta z otrzymanej od Niego wolności (Rzymian 14:12). Và mọi người trong chúng ta sẽ phải chịu trách nhiệm về cách chúng ta sử dụng sự tự do mà Đức Chúa Trời ban cho.—Rô-ma 14:12. |
Jego krok był stanowczy, a jego twarz rozliczone i zdecydowany. Bước của ông đã được công ty, khuôn mặt của mình giải quyết và kiên quyết. |
W okresie rozliczeń podatkowych miał tyle roboty, że pozwolono mu zatrudniać pracowników. Do quá bận trong thời gian nộp thuế, nên anh ta được phép có nhân viên. |
Mam tutaj rozliczenia. Tôi có báo cáo ở đây mà... đâu đó. |
Tyle że ja chcę pierwszy się z nimi rozliczyć. Chỉ có điều tôi muốn xử chúng trước. |
Jesteśmy rozliczeni. Chúng ta được thông qua rồi. |
W przyszłym tygodniu rozliczenie podatku. Thuế thu nhập nộp tuần sau. |
Czas się rozliczyć. Đến lúc nộp tiền rồi. |
A gdy nadchodzi czas rozliczenia, wszystko wygląda inaczej. Nhưng đến lúc làm, thì lại thay đổi. |
Rodzice zostaną rozliczeni przez Pana z tego, jak wywiązywali się ze swych świętych obowiązków. Cha mẹ sẽ chịu trách nhiệm với Chúa trong cách họ thi hành các trách nhiệm thiêng liêng của mình. |
Wkrótce potem Jezus „przybył i rozliczył się” ze swymi niewolnikami, to znaczy chrześcijanami namaszczonymi duchem (Mateusza 25:19). Ít lâu sau đó, ngài “trở về ... tính sổ” với đầy tớ của ngài tức các tín đồ đấng Christ được xức dầu bằng thánh linh (Ma-thi-ơ 25:19). |
Rzecz jasna ów niemiłosierny sługa nie był dobrym człowiekiem i gdy jego pan dowiedział się o wszystkim, surowo się z nim rozliczył (Mateusza 18:23-35). Rõ ràng, người đầy tớ tàn nhẫn không phải là người nhân từ, và khi chủ nghe được việc đã xảy ra, người bắt hắn vào khai trình (Ma-thi-ơ 18:23-35). |
To ułatwia rozliczenia podatkowe. Chuyện thuế má dễ dàng hơn |
Wykonaj czynności potrzebne do utworzenia konta G Suite i skonfigurowania rozliczeń. Hãy thực hiện các bước để tạo Tài khoản G Suite của bạn và thiết lập thanh toán. |
Muszę najpierw rozliczyć się z przeszłością. Tôi có vài việc phải làm trước khi tôi có thể ở bên cô ấy. |
Czy możemy samowolnie znieważać lub ranić swe ciało i nie być z tego rozliczonym? Chúng ta có thể cố tình lạm dụng hoặc làm tổn thương thân thể của mình mà không chịu trách nhiệm chăng? |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rozliczenia trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.