rozmówca trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rozmówca trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rozmówca trong Tiếng Ba Lan.
Từ rozmówca trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là 公司, công ty, người đối thoại, xí nghiệp, người vui chuyện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rozmówca
公司
|
công ty
|
người đối thoại
|
xí nghiệp
|
người vui chuyện(conversationist) |
Xem thêm ví dụ
Biblia ostrzega: „Chociaż [podstępny rozmówca] odzywa się miłym głosem, nie wierz mu” (Przysłów 26:24, 25). Kinh Thánh cảnh giác: “[Dù kẻ phỉnh gạt] nói ngọt-nhạt, thì chớ tin”.—Châm-ngôn 26:24, 25. |
Zapytaj rozmówcę, co o tym sądzi. Hãy hỏi chủ nhà nghĩ gì về điều bạn đang đọc. |
Dzięki temu łatwiej ci będzie poznać dotychczasowy pogląd rozmówcy na dany temat. Điều này sẽ giúp bạn biết người học tin gì rồi. |
Jeśli rozmówca okazuje szczere zainteresowanie, zaproponuj mu broszurę]. Nếu người đó thật sự chú ý, mời nhận sách mỏng]. |
▪ Odczytaj i omów przynajmniej jeden werset biblijny, uwzględniając zainteresowania i potrzeby rozmówcy. ▪ Đọc và thảo luận một hoặc vài câu Kinh Thánh, trình bày sao cho phù hợp với mối quan tâm và nhu cầu của người đó. |
Po zapoznaniu się z jej treścią rozmówca dał do zrozumienia, że chciałby się dowiedzieć czegoś więcej o Biblii, i zgodził się na studium. Đọc xong, ông cho biết muốn tìm hiểu thêm và đồng ý học hỏi Kinh Thánh. |
16 W innych wypadkach negatywne nastawienie rozmówcy udaje się przełamać. 16 Trong trường hợp khác, dù người ta phản ứng tiêu cực, bạn vẫn có thể tiếp tục cuộc nói chuyện. |
Z myślą o tym dobrze się przygotowujemy i prosimy Jehowę o błogosławieństwo, aby tym razem nasze słowa znalazły oddźwięk w rozmówcy. Nghĩ đến điều đó, chúng ta chuẩn bị kỹ lưỡng và cầu xin Đức Giê-hô-va ban phước hầu cho những gì chúng ta nói lần này sẽ khiến họ hưởng ứng. |
Jeśli rozmówca się zgodzi, przystąpcie do studium. Nếu người đó muốn, hãy học phần đó với người ấy. |
[Wręcz rozmówcy traktat Czy chciałbyś poznać prawdę? i pokaż mu pytania na pierwszej stronie]. [Cho chủ nhà xem tờ Biết sự thật, và chỉ vào những câu hỏi ở trang đầu]. |
Można też po prostu przypomnieć niektóre myśli z wykładu, pokazać rozmówcy książkę Czego uczy Biblia? i zaprezentować, jak wygląda studium. Một cách khác là đơn giản nói đến lời trình bày của diễn giả, rồi giới thiệu sách Kinh Thánh dạy, và cho thấy cách học hỏi. |
„Kiedyś uczestniczyłem w telekonferencji z dwoma rozmówcami. “Tôi đang trong cuộc điện thoại ba người. |
Ta zwięzła wymiana myśli może być dla twojego rozmówcy niezwykle pokrzepiającym i pocieszającym przeżyciem — czymś, czego dawno nie zaznał. Cuộc trò chuyện ngắn của bạn có thể là cuộc nói chuyện mang lại nhiều khích lệ và an ủi nhất cho người ấy từ trước đến nay. |
Chrześcijanie muszą dbać o komunikatywność swego języka, pragną bowiem docierać do ludzkich serc z prawdą ze Słowa Bożego, licząc na to, że rozmówcy będą wprowadzać zdobywaną wiedzę w czyn. Việc thông tri giữa tín đồ đấng Christ đặc biệt cần phải hữu hiệu vì có mục tiêu là lấy lẽ thật của Lời Đức Chúa Trời để làm động lòng người nghe, hầu cho may ra họ sẽ làm theo những gì họ học được. |
Tyndale odpowiedział, że jeśli Bóg mu pozwoli, to postara się, by wkrótce nawet parobek za pługiem znał Biblię lepiej niż jego rozmówca. Ông Tyndale đáp lại là nếu Thiên Chúa cho phép, chẳng bao lâu nữa ông sẽ làm cho một cậu bé đi cày biết Kinh Thánh nhiều hơn người trí thức ấy. |
Dziś więc mam zamiar nie tyle zaprezentować wam wielkie przeboje tego programu, co raczej dać wam ogólne pojęcie na temat tego jak zmierzyć się z ludźmi w sytuacji tego rodzaju, czego próbować się o nich dowiedzieć, oraz kiedy ludzie są świetnymi rozmówcami, a kiedy nie, i dlaczego. Thế nên những gì tôi định làm là, không đủ để đưa cho bạn những thành tựu nổi bật nhất của chương trình bằng đưa ra toàn bộ khái niệm về cách bạn đối mặt với mọi người trong tình huống đó, về những gì bạn sẽ cố gắng khám phá về họ, và khi nào thì họ nói, khi nào không và tại sao. |
Jeśli jednak jesteśmy rozważni, nie dojdziemy pochopnie do wniosku, że rozmówca nie okazuje zainteresowania, bo ma inne zdanie. Nhưng nếu chúng ta biết suy xét, chúng ta sẽ không nhất thiết phải kết luận rằng chủ nhà không chú ý chỉ vì người đó khăng khăng nói ngược lại quan điểm của chúng ta. |
4 Co można by powiedzieć po przedstawieniu rozmówcy czasopisma lub broszury? 4 Sau đây là đôi lời nhận xét mà bạn có thể nêu ra sau khi lấy sách báo ra để mời nhận: “Nếu ông bà thích đọc sách báo này, tôi sẽ vui lòng trao lại cho ông bà”. |
Jak wyjaśniać swe przekonania, by nie urazić rozmówcy? Làm sao bạn có thể giải thích tín ngưỡng mình cho người khác mà không làm họ giận? |
Ale mój rozmówca nie był w stanie dać mi gwarancji, że będziemy pracować razem i że w ogóle któraś z nas zostanie zaproszona. Anh cho biết không chắc chúng tôi sẽ được mời và cũng không chắc có được làm chung hay không. |
Jeżeli rozmówca okazuje zainteresowanie, nawiąż do ilustracji ze stron 12 i 13 książki Żyć wiecznie i zwróć uwagę na akapity 12 i 13. Nếu chủ nhà chú ý, hãy chỉ hình nơi các trang 12 và 13 của sách Sống đời đời và hướng sự chú ý đến các đoạn 12 và 13. |
5 Jak przygotować wstęp. Najpierw dokładnie zapoznaj się z artykułem, na który chcesz zwrócić uwagę rozmówcy. 5 Cách chuẩn bị lời trình bày: Trước tiên, anh chị phải biết rõ nội dung bài mà mình chọn để trình bày. |
Zaproś rozmówcę na zebranie w weekend. Mời tham dự buổi nhóm họp cuối tuần. |
Jeśli na domofonie podano nazwisko, posłuż się nim, zwracając się do rozmówcy. Nếu thấy tên của chủ nhà trong danh sách, hãy dùng tên của họ trong lời trình bày. |
Co Jezus robił w świątyni i czym zdumiewał rozmówców? Chúa Giê-su làm gì trong đền thờ, và tại sao người ta ngạc nhiên? |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rozmówca trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.