rozrusznik serca trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rozrusznik serca trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rozrusznik serca trong Tiếng Ba Lan.
Từ rozrusznik serca trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là trận đòn, trụ, ngựa đi nước kiệu, sự thua thảm hại, thùng lọc bột giấy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rozrusznik serca
trận đòn
|
trụ
|
ngựa đi nước kiệu(pacer) |
sự thua thảm hại
|
thùng lọc bột giấy
|
Xem thêm ví dụ
Rocznie wszczepia się tysiące implantów ślimakowych, pomp insulinowych, rozruszników serca i defibrylatorów. Mỗi năm, hàng ngàn ca cấy ghép thiết bị trợ thính dưới da, máy bơm cho bệnh tiểu đường, máy điều hòa nhịp tim và máy khử rung tim được cấy ghép ở người. |
Będę potrzebował rozrusznika serca? Tôi sẽ cần một cái máy trợ tim? |
Gdy się trochę podleczyłem, wszczepiono mi rozrusznik serca. Khi sức khỏe ổn định, tôi phải qua một cuộc phẫu thuật để đặt máy điều hòa nhịp tim. |
W Stanach Zjednoczonych jest 60 000 osób z rozrusznikiem serca podłączonym do internetu. Tại Hoa Kỳ, có 60000 người những người có máy điều hòa nhịp tim kết nối được với Internet. |
Obudziłam się z rozrusznikiem serca w szpitalu w Maple. Tôi tỉnh dậy ở bệnh viện Maple, được gắn 1 máy tạo nhịp tim |
Rozrusznik serca jako proteza, znaczy dużo więcej niż proteza nogi. Jego brak może oznaczać śmierć. Vậy khi bạn nói về một bộ phận giả là máy trợ tim, bạn đang nói về một thứ không chỉ là "tôi bị mất một chân", mà là "nếu không có cái này, tôi sẽ chết". |
Dwukrotnie wszczepiano mu rozrusznik serca. “Đã hơn hai lần trái tim tôi bị cắt rời cơ thể...”. |
Zaopiekowaliśmy się ponad 1000 ubogich pacjentów, którzy mogli umrzeć, w tym cztery darmowe rozruszniki serca u pacjentów z całkowitym blokiem serca. Chúng tôi đã chăm sóc hơn 1000 bệnh nhân nghèo-những người có lẽ đã chết, bằng 4 máy tạo nhịp miễn phí trong người những bệnh nhân bị tắt nghẽn tim hoàn toàn. |
W przewodzie, który doprowadzał prąd z rozrusznika do serca, znalazłem nieszczelność w izolacji. Trên sợi dây dẫn điện từ máy trợ tim đến tim ông, tôi bắt gặp một chỗ nứt trong phần cách nhiệt. |
Gdy wszczepiony w jego serce rozrusznik nagle się zepsuł, Prezydent Kimball wrócił do mnie po pomoc. Khi máy trợ tim được cấy ghép vào trái tim của ông bất ngờ không hoạt động, Chủ Tịch Kimball trở lại với tôi để được giúp đỡ. |
Rozrusznik pilnuje, by moje serce biło. 1 thiết bị giữ tim tôi đập đúng nhịp. |
Gdy wymieniłem ten przewód, rozrusznik natychmiast podjął pracę, dzięki czemu serce Prezydenta Kimballa mogło bić normalnie. Khi tôi thay thế sợi dây bị hỏng thì ngay lập tức máy trợ tim đã hoạt động lại, cho phép tim của Chủ Tịch Kimball đập bình thường. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rozrusznik serca trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.