rozszerzenie trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rozszerzenie trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rozszerzenie trong Tiếng Ba Lan.
Từ rozszerzenie trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là phần mở rộng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rozszerzenie
phần mở rộngnoun Podana nazwa pliku nie posiada rozszerzenia. Dodać odpowiednie rozszerzenie automatycznie? Tên tập tin được chỉ định không có phần mở rộng. Có nên tự động thêm phần mở rộng đúng không? |
Xem thêm ví dụ
Można by rozszerzyć analizę statystyczną tego typu, by objąć nią wszystkie przeróżne dzieła pana Haringa w celu ustalenia, w którym okresie artysta preferował jasnozielone koła albo różowe kwadraty. Nếu người ta có thể mở rộng sự phân tích thống kê này để xem xét toàn bộ tác phẩm của ngài Haring nhằm xác định trong thời kỳ nào người họa sĩ ưu tiên vẽ vòng tròn xanh nhạt hay ô vuông hồng. |
Typ MIME Opis Rozszerzenia Wtyczka Dạng Mime Mô tả Đuôi Bổ sung |
9,8 miliarda lat Wszechświat rozszerzył się wystarczająco, aby gęstość materii była mniejsza od ciemnej energii, rozpoczynając trwającą do teraz erę galaktyczną, w niektórych źródłach zwaną także erą ciemnej energii. Sau khoảng 9,8 tỷ năm, Vũ trụ đã giãn nở đến mức độ khiến cho mật độ của vật chất nhỏ hơn mật độ của năng lượng tối, đánh dấu bắt đầu của giai đoạn năng lượng tối thống lĩnh Vũ trụ (dark-energy-dominated era). |
8. (a) Co miał na myśli Paweł, gdy zachęcał Koryntian, by ‛się rozszerzyli’? 8. (a) Phao-lô có ý nói gì khi khuyên giục anh em ở Cô-rinh-tô hãy “mở rộng lòng”? |
Rozszerzyło się ono stamtąd na całą Judeę, objęło Samarię i w końcu dotarło „do najodleglejszego miejsca na ziemi”. Sau đó, công việc rao giảng mở rộng đến khắp miền Giu-đê, rồi Sa-ma-ri, và rốt cuộc đến “cùng trái đất”. |
Razem z moją żoną byliśmy tak tym poruszeni, że zdecydowaliśmy rozszerzyć działalność naszej fundacji o cyfrowe utrwalenie naszego dziedzictwa na świecie. Cả tôi và vợ đều xúc động đến nỗi chúng tôi quyết định mở rộng sứ mệnh của tổ chức của mình để bao gồm việc bảo vệ gìn giữ những di sản thế giới bằng cách số hóa chúng. |
Jeśli rozszerzenie potrzebuje jakichś uprawnień, poprosi Cię o ich przyznanie. Nếu tiện ích cần một số quyền, bạn sẽ được yêu cầu cấp quyền cho tiện ích. |
Stopień może być skończony lub nieskończony, ciało jest nazywane odpowiednio skończonym rozszerzeniem lub nieskończonym rozszerzeniem. Bậc mở rộng trường có thể là hữu hạn hoặc vô hạn,và trường mở rộng sẽ được gọi là mở rộng hữu hạn hoặc mở rộng vô hạn tương ứng. |
W maju 2017 roku Google ogłosił wersję przeglądarki Chrome dla urządzeń rozszerzonej rzeczywistości i urządzeń wirtualnej rzeczywistości. Vào tháng 5 năm 2017, Google đã công bố phiên bản Chrome cho các thiết bị thực tế ảo và thiết bị thực tế tăng cường. |
Jeśli film lub gra działa, sprawdź po kolei wszystkie rozszerzenia: Một số sự cố với trò chơi hoặc video do nội dung nào đó đã lưu trong dữ liệu của trình duyệt gây ra. |
Jak każdy z nas może się rozszerzyć w okazywaniu miłości? Có thể có những cơ hội nào để cá nhân chúng ta nới rộng tình yêu thương của chúng ta trong phạm vi lớn hơn nữa? |
Jeśli się ona otworzy, oznacza to, że błąd powoduje rozszerzenie Chrome. Nếu trang này mở ra, tức là một tiện ích của Chrome đang hoạt động không đúng cách. |
Zespół chciał rozszerzyć swój sukces komercyjny po wydaniu Fleetwood Mac (1975), ale po rozpoczęciu nagrań do Rumours sytuację komplikowały problemy w relacjach poszczególnych członków grupy. Ban nhạc thực tế muốn ngay lập tức tiếp tục những thành công từ album trước đó của họ là Fleetwood Mac (1975), song những rắc rối trong quan hệ cá nhân của từng thành viên đã cản trở quá trình thu âm bắt đầu. |
W encyklopedii tej czytamy dalej: „Rzymscy papieże (...) rozszerzyli świeckie roszczenia Kościoła do władzy poza sferę kościół-państwo i rozwinęli tak zwaną koncepcję dwóch mieczy, według której Chrystus miał dać papieżom nie tylko władzę duchową nad Kościołem, ale również władzę świecką nad królestwami świata”. Cuốn bách khoa tự điển này viết tiếp: “Các giáo hoàng La Mã.... đã nới rộng quyền cai trị trên giáo hội và đi quá giới hạn của họ đến nỗi phát triển cái gọi là lý thuyết về hai lưỡi gươm, cho rằng đấng Christ đã ban cho giáo hoàng không những quyền hành thiêng liêng trên giáo hội mà cũng có quyền trên các nước của thế gian”. |
Ale czy nie warto by zgodnie z radą Pawła ‛rozszerzyć się’ i poznać innych członków zboru? Tuy nhiên, bây giờ chúng ta có thể theo lời khuyên của Phao-lô là “mở rộng lòng” bằng cách làm quen người khác trong hội thánh không? |
Ani szalejące morze, ani ataki hiszpańskiej inkwizycji nie zapobiegły powrotowi Poliglotty kompluteńskiej w roku 1572 pod postacią rozszerzonej i ulepszonej Poliglotty antwerpskiej. Bão táp và sự tấn công của Tòa Án Dị Giáo Tây Ban Nha đều vô hiệu vì vào năm 1572, ấn bản mới của bản Đa Ngữ Complutum—được cải thiện và bổ sung—là bản Kinh Thánh Hoàng Gia đã xuất hiện. |
Wraz z rozszerzeniem oferty o Google Apps z nielimitowaną przestrzenią dyskową i Google Vault, Google Apps zyskało nowych konkurentów – Box, Dropbox i OneDrive. Với SKU mới của Google Apps, Apps với Dung Lượng Không Giới Hạn và Vault, Google Apps đã thu hút các đối thủ cạnh tranh mới - đó là Box, Dropbox và OneDrive. |
" Mad z udręk, że trwa od tych świeżych ataków, rozwścieczeni Sperm Whale rolki kółko, bo wychowuje jego ogromną głowę, z szerokim rozszerzony szczęki wskoczy na wszystko wokół niego, on rzuca się łodzie z głową, są napędzane przed nim z ogromną szybkością, a czasami całkowicie zniszczona.... " Mad với agonies ông chịu đựng từ những cuộc tấn công mới, tức giận cá voi tinh trùng cuộn qua trên, ông nuôi đầu khổng lồ của mình, và với hàm mở rộng rộng snaps tại tất cả mọi thứ xung quanh mình, ông lao vào thuyền với cái đầu của mình, họ được đẩy trước khi anh ta nhanh nhẹn rộng lớn, và đôi khi hoàn toàn bị phá hủy.... |
15 min: Czy mógłbyś ‛rozszerzyć się’ w miłości? 15 phút: Hãy mở rộng lòng yêu thương! |
W ostatnim rozszerzeniu, w kampanii protossów Legacy of the Void, Hierarcha Protossów Artanis, będzie zajmował się dyplomacją pomiędzy szczepami protossów, w celu zakupu jednostek i technologii do każdej kolejnej misji. Trong bản mở rộng cuối cùng, chiến dịch của Protoss Legacy of the Void phải sử dụng ngoại giao giữa các bộ tộc để có được các đơn vị và công nghệ. |
Chciał, żeby Adam, Ewa oraz ich potomkowie rozszerzyli raj na całą ziemię (Rodzaju 1:28; 2:8, 15, 22). Ý định của Ngài là A-đam, Ê-va cùng con cháu họ mở rộng Địa Đàng ra khắp đất.—Sáng-thế Ký 1:28; 2:8, 15, 22. |
Kiedy państwo przygotowuje się do wyborów prezydenckich, Rebelianci planują rozszerzyć ich agresywną kampanię. Lực lượng phiến quân đang có có hoạch đẩy mạnh các hoạt động bạo lực trong khoảng thời gian bầu cử tổng thống. |
Możemy podnieść poprzeczkę i rozszerzyć wizję dla tych młodych mężczyzn, a oni odpowiedzą. Chúng ta có thể nâng cao tiêu chuẩn và tầm nhìn cho các thiếu niên này, và họ sẽ đáp ứng. |
Czy nie mógłbyś ‛się rozszerzyć’? Bạn có cần “mở rộng lòng” không? |
Od tego czasu rozszerzyliśmy plany: "Ocean Atlas" w Bahamach, wzrastający 16 stóp ponad ziemię i ważący ponad 40 ton, po dziś dzień, w Lanzarote tworzę podwodny ogród botaniczny pierwszy tego rodzaju w Oceanie Atlantyckim. Từ đó đến giờ, chúng tôi đã mở rộng quy mô các thiết kế: Từ "Ocean Atlas" ở Bahamas cao 16 feet (gần 5 mét) và nặng hơn 40 tấn, tới hiện tại ở Lanzarote, nơi tôi đang xây dựng một khu vườn thực vật dưới nước, đầu tiên ở Đại Tây Dương. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rozszerzenie trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.