rozwinięcie trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rozwinięcie trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rozwinięcie trong Tiếng Ba Lan.

Từ rozwinięcie trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là sự phát triển, phát triển, biểu tượng, sự mở rộng, sự khai triển. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rozwinięcie

sự phát triển

(development)

phát triển

(development)

biểu tượng

(representation)

sự mở rộng

(development)

sự khai triển

(development)

Xem thêm ví dụ

Pytali: „W jaki sposób możemy rozwinąć w każdej osobie pragnienie lepszego poznania Ojca Niebieskiego?
Trong khi cân nhắc các hoàn cảnh, họ đã hỏi: “Làm thế nào chúng ta có thể giúp mỗi người phát triển một ước muốn để biết thêm về Cha Thiên Thượng?
My, święci z całego świata, postarajmy się rozwinąć w sobie to wdowie serce i prawdziwie radować się z błogosławieństw, które w efekcie wypełnią nasze „ubóstwo”.
Chúng ta hãy cùng nhau với tư cách là Các Thánh Hữu trên toàn cầu làm điều gì cần thiết để có được tấm lòng của người đàn bà góa, thực sự vui mừng trong các phước lành mà sẽ lấp đầy “những nhu cầu” phát sinh.
Jeżeli niewinny rozwinie wiarę w Zadośćuczynienie Zbawiciela i przebaczy grzesznikowi, ten również może zostać uzdrowiony.
Khi người vô tội sử dụng đức tin nơi Đấng Cứu Rỗi và nơi Sự Chuộc Tội của Ngài và tha thứ cho người phạm giới thì cả hai người đều cũng có thể được chữa lành.
Więc jeśli oczekujesz, że rozwinięty przemysł wejdzie, to nie dobre - w ochronę naturanych żyjątek.
Nếu tìm các ngành công nghiệp phát triển, giúp bảo vệ thiên nhiên thì đó không phải ý hay.
W jaki więc sposób rozwinąć w sobie nastawienie potrzebne do tego, aby nauczyciel odniósł sukces?
Sau đó, làm thế nào chúng ta phát triển thái độ cần thiết để được là một giảng viên thành công?
7 Jak się rozwinęła nauka o Trójcy?
7 Giáo lý Chúa Ba Ngôi đã phát triển thế nào?
Moim argumentem jest to, że sztuka i kreatywność są konieczne do rozwinięcia empatii.
Tôi đang đưa ra ý kiến rằng nghệ thuật và sáng tạo là những công cụ vô cùng quan trọng cho sự đồng cảm.
Czy znacie kraj, który rozwinął się dzięki hojności i życzliwości innych?
Có ai trong số các biết 1 đất nước phát triển nhờ vào sự hào phóng và tốt bụng của 1 nước khác?
Ale przy pomocy tego patyka i mojego rozwiniętego mózgu rozpalę ogień.
Phải rồi, nhưng với khúc cây nhỏ và bộ óc thông minh của tôi Tôi sẽ đốt lửa.
Umiejętności rozwinięte, by to ukryć, nie działały w tym środowisku.
Những kĩ năng tôi đã có để che dấu sự thất học của mình không còn hoạt động trong môi trường này.
W ten sposób rozumował już Karol Darwin. Dowodził, że skoro hodowcy potrafią uzyskać pewne widoczne zmiany, to o ileż większe przeobrażenia mogą zajść w ciągu bardzo długich okresów17. Twierdził, iż w rezultacie drobnych zmian z niewielu prostych form życia stopniowo rozwinęły się na Ziemi miliony różnych organizmów18.
Thí dụ, ông Charles Darwin dạy rằng những thay đổi nhỏ chúng ta thấy ám chỉ là những thay đổi lớn có thể xảy ra, nhưng không ai thấy17. Ông cho rằng qua thời gian dài, một số hình thái ban đầu, được gọi là hình thái sự sống đơn giản, tiến hóa dần thành hàng triệu hình thái sự sống khác nhau trên trái đất, nhờ “những thay đổi rất nhỏ”18.
12 Wpływ męskich cech charakteru ojca może się w niemałej mierze przyczynić do rozwinięcia harmonijnej, zrównoważonej osobowości dziecka bez względu na to, czy jest ono chłopcem, czy dziewczynką.
12 Dù là con trai hay gái, nam tính của người cha có thể đóng góp lớn lao cho sự phát triển một nhân cách đàng hoàng và thăng bằng cho đứa con.
To dzięki nim z atmosfery zniknął węgiel i mogły się rozwinąć inne formy życia.
Nhờ có chúng, carbon được tống khỏi bầu khí quyển và những dạng sống khác có thể phát triển.
Jak oceniają badacze, rokrocznie w krajach rozwiniętych około 30 procent ludzi zapada na choroby wywołane przez żywność.
Các nhà nghiên cứu tính được rằng mỗi năm có khoảng 30% người sống tại các nước phát triển bị mắc bệnh do thực phẩm nhiễm bẩn.
Rywalizacja na tym rynku oznaczała, że Westinghouse nie będzie miał gotówki ani zasobów inżynieryjnych, aby od razu rozwinąć silnik Tesli i powiązany system wielofazowy.
Cuộc Cạnh tranh trong thị trường khiến Westinghouse không có tiền mặt hoặc tài nguyên kỹ thuật để phát triển động cơ của Tesla và hệ thống liên quan điện đa pha.
Liczby dla krajów rozwiniętych, jak Wielka Brytania czy Niemcy, są jeszcze niższe.
Và nếu bạn nhìn vào những số liệu này của những thị trường phát triển như vương quốc Anh, Đức, và vân vân, thì số liệu còn thấp hơn thế nhiều.
Korzenie nie mają miejsca, żeby się rozwinąć, a kiełkujące rośliny są wystawione na palące słońce i usychają.
Vì thế, rễ không thể đâm sâu, cây non bị cháy nắng và tàn héo.
Miał prosty plan — aby Alex pozostał aktywnym członkiem i rozwinął płynące z serca świadectwo o ewangelii, musiał zostać „otoczony dobrymi ludźmi i otrzymać istotne rzeczy do zrobienia”.
Kế hoạch của ông rất đơn giản: để giữ cho Alex luôn tích cực và giúp em ấy phát triển một chứng ngôn chân thành về phúc âm, họ cần phải “mời những người tốt ở xung quanh em ấy và đưa cho em ấy những điều quan trọng để làm.”
Nigdy nie byli by w stanie rozwinąć wielkich, milionowych czy nawet dwumilionowych miast, które teraz widzimy, bez akweduktów, które doprowadzały wodę z oddalonych o 20 lub 30 mil źródeł górskich.
Họ không bao giờ có thể có được một thành phố lớn với một triệu hoặc thậm chí 2 triệu dân mà mà không có hệ thống cầu dẫn nước đưa nước vào thành phố từ trong núi cách đó 20 hay 30 dặm
Rosła w ten sposób, aż do momentu gdzie dogoniła górę, a następnie szła się na równi z innymi bardziej rozwiniętymi gospodarkami.
Nhật Bản đã đi lên như thế này, cho đến khi hoàn toàn bắt kịp Hoa Kỳ và Anh Quốc, và rồi Nhật Bản đi cùng với những nền kinh tế thu nhập cao này.
Rozwinęliśmy inteligentny model chodu.
Chúng tôi đã phát triển trình lên kế hoạch dáng đi tùy chỉnh.
Rozwinięta była także hodowla.
Nghề chăn nuôi gia súc cũng phát triển.
Uczymy się rozumieć, w jaki sposób pełne mocy zaproszenia pomagają rozwinąć wiarę w Chrystusa i uczymy się, jak możemy stać u boku naszych przyjaciół — nie będących członkami — którzy przechodzą przez ten wspaniały, odmieniający życie proces nawrócenia.
Chúng ta học để hiểu lý do tại sao những lời mời gọi mạnh mẽ để hành động đều rất hữu ích cho việc gia tăng đức tin nơi Chúa Giê Su Ky Tô và cách mà chúng ta có thể đứng với những người bạn ngoại đạo của mình là những người đang trải qua tiến trình thay đổi cuộc sống và cải đạo kỳ diệu này.
Nadzorca szkoły uwzględni również inne przypomnienia i propozycje z podręcznika, które pomogą mu szybko ocenić sposób rozwinięcia materiału i skuteczność wystąpienia.
Anh giám thị trường học cũng nên lưu ý đến những lời nhắc nhở hay đề nghị khác nào trong sách sẽ giúp anh đánh giá ngay được sự mạch lạc và hiệu quả của bài giảng.
Rozwinąć skrzydła.
Mở cánh:

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rozwinięcie trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.