różyczka trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ różyczka trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ różyczka trong Tiếng Ba Lan.

Từ różyczka trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là sởi đức, Sởi Đức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ różyczka

sởi đức

noun

W pierwszym trymestrze ciąży zaraziła się różyczką.
Trong ba tháng đầu mang thai, chị ấy đã mắc phải bệnh sởi Đức.

Sởi Đức

noun

W pierwszym trymestrze ciąży zaraziła się różyczką.
Trong ba tháng đầu mang thai, chị ấy đã mắc phải bệnh sởi Đức.

Xem thêm ví dụ

Różyczko... zrób mi przysługę i poświęć mojemu studentowi nieco więcej... twojego cennego czasu.
Này bông hồng xinh đẹp... hãy vì lợi ích cá nhân, cho phép học trò của tôi thêm chút... thời gian quý báu của cô
W pierwszym trymestrze ciąży zaraziła się różyczką.
Trong ba tháng đầu mang thai, chị ấy đã mắc phải bệnh sởi Đức.
Delikatna angielska różyczka uschnie w buszu.
Một bông hồng nước Anh quý phải mà đến nơi xa xôi hẻo lánh này. Hmm.
W Afryce krajowe i ogólnoświatowe organizacje połączyły swe siły z działem humanitarnym Kościoła, aby przeprowadzić w Ghanie pierwszą ogólnokrajową kampanię wyeliminowania odry i różyczki poprzez zapewnienie szczepień dzieciom od niemowlęctwa do 14. roku życia.
Ở châu Phi, các tổ chức quốc gia và toàn cầu gia nhập lực lượng với Tổ Chức Từ Thiện THNS, tổ chức nhân đạo của Giáo Hội, trong chiến dịch đầu tiên của quốc gia Ghana để loại trừ bệnh sởi và bệnh sởi Đức bằng cách tiêm chủng cho trẻ em từ sơ sinh đến 14 tuổi.
Jakiś czas później Białośnieżka poślubiła księcia, a Różyczka jego brata.
Sau đó, Bạch Tuyết kết hôn với chàng hoàng tử và Hồng Hoa kết hôn với anh của chàng.
Błonica, różyczka, choroba Heinego-Medina... czy ktokolwiek jeszcze wie, co te nazwy oznaczają?
Liệu có ai còn biết chúng là cái gì?
Różyczka potrafi rozpoznać idiotę.
Rosie nhìn là biết thằng nào ngu đần.
Podstawą szczepionek przeciwko takim chorobom, jak żółta febra, odra, świnka i różyczka, są osłabione wirusy.
Những thuốc chủng ngừa hữu hiệu chống lại sốt vàng, bệnh sởi, quai bị và bệnh ban đào được chế tạo từ vi khuẩn đã bị làm yếu đi.
Różyczka okazała się tak dobrym i zdrowym niemowlęciem, że mama mogła wyjechać już po kilku dniach.
Rose là một đứa bé khỏe mạnh đến nỗi Mẹ chỉ cần ở lại trong vài ngày.
To nie toksoplazmoza, nie różyczka.
Không phải toxoplasmosis, không phải rubella.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ różyczka trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.