ruch drogowy trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ruch drogowy trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ruch drogowy trong Tiếng Ba Lan.

Từ ruch drogowy trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là Giao thông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ruch drogowy

Giao thông

noun (Giao thông)

nie są jak prawa ruchu drogowego, raczej jak prawa natury.
chúng không giống luật giao thông, mà giống quy luật tự nhiên hơn.

Xem thêm ví dụ

Na skutek nieprzestrzegania przepisów ruchu drogowego dochodzi do tragicznych wypadków.
Không tôn trọng luật đi đường là nguyên do gây ra nhiều tai nạn chết người.
Odór śmieci rozładowanych z tych ciężarówek był intensywny, a hałas spowodowany ruchem drogowym trudny do zniesienia.
Mùi rác trên xe tải bốc lên rất nặng, và xe cộ ồn ào tới mức không thể chịu được.
Pomyśl o instruktorze, który uczy kursantów przestrzegania przepisów ruchu drogowego.
Hãy nghĩ đến cách mà người dạy lái xe dạy người học giữ luật đi đường.
Jednakże, jeśli następne 10 lat będzie jak poprzednie 10 to ruch drogowy wzrośnie o 30%.
Tuy nhiên, trong vòng 10 năm tới, nếu như giống 10 năm trước, chúng ta sẽ thấy giao thông tăng thêm 30%.
Zasada lewostronnego ruchu drogowego została zachowana w dużej części byłego imperium.
Quy tắc đi xe bên trái đường được duy trì tại phần lớn cựu đế quốc.
Tego typu "naturalne" zasady, istniejące w umyśle, nie są jak prawa ruchu drogowego, raczej jak prawa natury.
Những loại quy tắc này tồn tại trong đầu bạn, chúng không giống luật giao thông, mà giống quy luật tự nhiên hơn.
Allen i Terry i ruch drogowy.
Allen và Terry lâm vào bế tắc.
W WIELU krajach coraz częściej korzysta się z kamer, żeby monitorować płynność ruchu drogowego i rejestrować wypadki.
Tại nhiều nước, camera ngày càng được sử dụng rộng rãi để giám sát giao thông và chụp hình các tai nạn.
Konwencja o ruchu drogowym, sporządzona w Wiedniu dnia 8 listopada 1968 r.
Convention on Road Traffic Vienna, ngày 8 tháng 11 năm 1968.
Jak się okazuje, sekret tkwi w formularzu który dostają w departamencie ruchu drogowego.
Hóa ra bí mật nằm ở chỗ tờ đơn hiến tặng
Musimy znaleźć ruchu drogowego, tak mogę Hitch a Ride.
Phải tìm 1 con đường để tôi còn xin quá giang!
Przewiduję przebieg ruchu drogowego
Tôi nghiên cứu các mô phỏng
Czy jako społeczeństwo zyskujemy jakoś, wgrywając zasady ruchu drogowego do oprogramowania?
Xã hội chúng ta có khá hơn không khi chúng ta nhập tất cả các luật giao thông vào phần mềm?
Ale jesteście członkami społeczności, możecie wspólnie zrobić coś, żeby stworzyć rozsądniejszy ruch drogowy.
Nhưng các bạn đều là thành viên của các cộng đồng, và các bạn có thể tạo ảnh hưởng đến cộng đồng của mình để tạo ra dòng lưu thông phương tiện tốt hơn.
Wszystko, co dotyczy opłat za zagęszczenie ruchu drogowego, wszystkie te technologie znajdą zastosowanie przy opłatach od użytkowania dróg.
Điều xảy ra với phí ùn tắc và công nghệ đi kèm sẽ xảy ra với phí giao thông.
Film ten uczy młodych widzów przestrzegania przepisów ruchu drogowego.
Truyện phim giáo dục trẻ em hướng tới sự chấp hành luật lệ khi tham gia giao thông.
Boczne drogi, uwzględniając wzory ruchu drogowego: mniej niż 50, zależnie od pory dnia i warunków pogodowych.
Đường phụ có thể tỉnh được là ít hơn 50... tùy thuộc vào thời điểm trong ngày và điều kiện thời tiết
Zgodnie z aktami Ministerstwa Ruchu Drogowego w 1971
Cũng theo hồ sơ quản lý xe năm 1971,
Ruch drogowy to jedno, ale łodzie na drodze?
Chuyện lưu thông là một điều, nhưng còn có những con thuyền trên đường nữa sao? CHARLES:
Jesli uda ci sie wejsc do tego pokoju, spowodujesz najwiekszy korek w historii ruchu drogowego.
Nếu anh đột nhập vô căn phòng này được, Charlie, thì anh sẽ tạo ra được một vụ kẹt xe lớn nhất trong lịch sử thế giới.
Kiedy wchodzisz do departamentu ruchu drogowego osoba, która zaprojektowała formularz będzie miała ogromny wpływ na to co ostatecznie zrobimy.
Khi bạn điền đơn hiến tặng người thiết kế ra chúng đã có một ảnh hưởng to lớn lên quyết định cuối cùng của bạn
Taka anarchia moralna byłaby równie uciążliwa i niebezpieczna jak jazda po mieście, w którym nie obowiązują przepisy ruchu drogowego.
Tình trạng vô nguyên tắc đạo đức như vậy chắc hẳn không có gì tốt đẹp, trái lại, còn nguy hiểm như thể lái xe trong một thành phố không có luật giao thông.
Mogłoby to zakłócić ruch drogowy i rzeczny, ale co ważniejsze - dać im szansę na zniszczenie kluczowych tam w rejonie.
Việc này có thể phá huỷ các đường cao tốc và đường sông, nhưng quan trọng hơn, là chúng có cơ hội phá huỷ các con đập quan trọng trong khu vực.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ruch drogowy trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.