Rückmeldung trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Rückmeldung trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Rückmeldung trong Tiếng Đức.
Từ Rückmeldung trong Tiếng Đức có các nghĩa là thông tin phản hồi, Thông tin phản hồi, trả lời, phản ứng, câu trả lời. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Rückmeldung
thông tin phản hồi(feedback) |
Thông tin phản hồi(feedback) |
trả lời
|
phản ứng(response) |
câu trả lời(response) |
Xem thêm ví dụ
Aktivieren Sie diese Einstellung, wenn Sie sicher sein möchten, dass Ihr Programm tatsächlich gestartet wurde. Die optische Rückmeldung kann etwa als laufende Sanduhr in Ihrer Fensterleiste erscheinen Hãy chọn điều này nếu bạn muốn hiển thị rõ ứng dụng này đã khởi chạy. Phản hồi trực quan này có thể xuất hiện là một con chạy bận hay trên thanh tác vụ |
Ich möchte eine Rückmeldung bekommen." Tôi sẵn lòng cho việc tái tiếp xúc." |
& Optische Rückmeldung bei Aktivierung & Phản hồi khi kích hoạt |
Es gab zwei Arten von negativen Rückmeldungen, die wir erhalten haben. Thực sự có 2 loại ý kiến tiêu cực mà chúng tôi nhận được. |
Solche Rückmeldung ist wertvoll, denn wir können sie benutzen um zu verstehen, was in unserem Innern vor sich geht. Và phản hồi giá trị này chúng ta có thể sử dụng để hiểu những gì đang xảy ra bên trong mỗi chúng ta. |
Sie können sich auch etwas anderes überlegen, wie Sie die Schüler unterstützen und ihnen aussagekräftige Rückmeldungen geben können. Các anh chị em cũng có thể muốn tìm kiếm những cách khác để cung cấp sự hỗ trợ và ý kiến phản hồi có ý nghĩa. |
Wir arbeiten ständig an der Verbesserung von Google Maps und freuen uns über Ihre Rückmeldung. Chúng tôi luôn tìm cách để cải thiện Google Maps và muốn nghe ý kiến từ bạn. |
Solltest du eine solche Rückmeldung erhalten, musst du sie sorgfältig prüfen und entsprechend reagieren. Nếu nhận được thư trả lời như vậy sau khi gửi yêu cầu bản quyền, thì bạn phải xem xét kỹ thư đó rồi trả lời một cách thích hợp. |
Solche Rückmeldungen werden von uns bei der regelmäßigen Prüfung der Kategorienliste berücksichtigt. Chúng tôi sẽ xem xét các yêu cầu này trong quá trình sửa đổi danh sách danh mục định kỳ. |
Rückmeldung bei Programmstart Hier können Sie die Rückmeldung festlegen, die ein Programm beim Start ausgibt Phản hồi về chạy Bạn có thể cấu hình thông báo về chạy chương trình ở đây |
Es könnte nett sein, wenn ich ein paar positive Rückmeldungen über meine Werkzeuge bekommen. Sẽ tốt hơn nếu như tôi nghe nhận xét tích cực về đồ nghề của mình. |
Sie sagen einem zu früh, dass man es gut macht. Würden sie nur ein bisschen mehr warten, bevor sie eine positive Rückmeldung geben, hätte man vermutlich bessere Passwörter. Chúng khen bạn quá sớm, và nếu chúng chỉ cần đợi thêm một tí trước khi đưa bạn phản hồi tích cực đó, thì bạn đã có thể có mật khẩu tốt hơn. |
Eines der wertvollsten Mittel, um Rückmeldung zu bekommen, ist es, wenn man sich, geleitet vom Heiligen Geist, selbst beurteilt. Một trong những nguồn ý kiến phản hồi quý giá nhất có thể là tự mình đánh giá dưới sự hướng dẫn của Đức Thánh Linh. |
Versuche von Skripten zur Änderung des Textes in der Statusleiste ignorieren. Die Webseite erhält die Rückmeldung, die Änderung sei vorgenommen worden, das ist aber nicht der Fall Bỏ qua việc cố thay đổi đoạn trên thanh trạng thái của tập lệnh. Phần mềm của trang Mạng đó sẽ giả sử nó đã thay đổi đoạn, còn đoạn thật không thay đổi |
Die Unterstützung und die Rückmeldungen sind hilfreich und man hat das Gefühl, dass alle auf dasselbe Ziel hinarbeiten. Rất hữu ích khi có sự hỗ trợ và phản hồi, cảm thấy rằng anh chị em đều cố gắng hướng tới cùng một mục tiêu. |
Auf jeden Fall, dass sie ihre Arbeit gewissenhaft erledigen, Rückmeldung geben und sich in der Regel gut mit demjenigen absprechen, der die Arbeit an sie delegiert hat. Tuy nhiên, anh trưởng lão đã giao nhiệm vụ thì chịu trách nhiệm chính. |
Versuche von Skripten zur Änderung von Fenstergrößen ignorieren. Die Webseite erhält die Rückmeldung, die Größe sei geändert worden, das ist aber nicht der Fall Bỏ qua việc cố thay đổi kích cỡ cửa sổ của tập lệnh. Phần mềm của trang Mạng đó sẽ giả sử nó đã thay đổi kích cỡ, còn cửa sổ thật không thay đổi |
Sie bekommen eine visuelle Rückmeldung in 2D, aber sie müssen eine Aufgabe in 3D lösen. Chúng đang nhận một phản hồi dạng hình ảnh 2D, nhưng nhiệm vụ của chúng là thực hiện hoạt động trong không gian 3D. |
Klicken Sie hier, um die Art des Programmablaufs zu ändern, Rückmeldungen oder D-Bus-Optionen zu erhalten, oder um es unter einem anderen Benutzernamen zu starten Nhấn vào đây để sửa đổi cho ứng dụng này cách chạy, cách khởi chạy phản hồi, các tùy chọn DBUS, hoặc để chạy nó dưới người dùng khác |
Der Lehrer kann erheblich davon profitieren, wenn er einen Koordinator oder einen anderen Lehrer bittet, an seinem Unterricht teilzunehmen und ihm Rückmeldung zu geben. Các giảng viên có thể được lợi ích nhiều từ việc mời một điều phối viên, người hiệu trưởng hoặc giảng viên đồng nghiệp đến quan sát việc giảng dạy của họ và đưa ra ý kiến phản hồi hữu ích. |
Denken Sie daran, die Rückmeldungen in Ihrer eigenen Sprache, schreiben, werden wir es übersetzen, nach Bedarf Hãy nhớ rằng, viết thông tin phản hồi trong ngôn ngữ của riêng bạn, chúng tôi sẽ chuyển đổi nó khi cần thiết |
Aktivitätsanzeige KDE bietet eine Aktivitätsanzeige des Mauszeigers beim Start von Programmen. Um diese Funktion zu benutzen, wählen Sie eine Form von visueller Rückmeldung aus dem Kombinationsfeld. Es kann vorkommen, dass Programme diese Anzeigen nicht von sich aus abschalten. In diesen Fällen wird sie nach Ablauf des Zeitlimits für Programmstartanzeige automatisch deaktiviert Con trỏ bận KDE dùng hình con trỏ bận để thông báo chương trình đang chạy. Để dùng con trỏ bận, chọn một dạng con trỏ từ hộp. Có thể xảy ra trường hợp là một số chương trình không biết thông báo khi chạy này. Trong trường hợp như vậy, con trỏ sẽ dừng nhấp nháy sau khoảng thời gian ghi trong phần ' Chỉ định thời gian chờ khi chạy ' |
Besprechen Sie die Überlegungen und Ideen der Lehrer und geben Sie ihnen gegebenenfalls Rückmeldung. Thảo luận những ý nghĩ và ý kiến của giảng viên, và đưa ra ý kiến phản hồi nếu cần. |
Das ist also wirklich wichtig, und dann auch auf negative Rückmeldungen zu achten, und diese einzufordern, vor allem von Freunden. Một việc quan trọng nữa là, ta nên lắng nghe, thậm chí là đòi hỏi phản hồi tiêu cực, nhất là từ bạn bè. |
Sobald dieser Vorgang abgeschlossen ist, werden Sie von uns eine Rückmeldung erhalten. Khi quá trình này hoàn tất, bạn sẽ nhận được thông báo từ chúng tôi. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Rückmeldung trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.